|
Có thể bạn chưa biết mức phạt trong lĩnh vực an ninh, an toàn, trật tự xã hội
|
STT
|
Hành vi vi phạm
|
Mức phạt
(nghìn đồng)
|
1
|
Có cử chỉ, lời nói thô bạo, khiêu khích, trêu ghẹo, xúc phạm danh dự, nhân phẩm của người khác
|
100 - 200
|
2
|
Tiểu tiện, đại tiện ở đường phố, trên các lối đi chung
|
60 - 100
|
3
|
Đánh nhau hoặc xúi giục người khác đánh nhau mà chưa đến mức truy cứu TNHS
|
500 – 1.000
|
4
|
Báo thông tin giả đến các cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
500 – 1.000
|
5
|
Ném gạch, đất, đá, cát hoặc bất cứ vật gì khác vào nhà, vào tàu, thuyền, xe lửa hoặc các phương tiện giao thông khác, vào người, đồ vật, tài sản của người khác
|
500 – 1.000
|
6
|
Tụ tập nhiều người ở nơi công cộng gây mất trật tự công cộng mà chưa đến mức truy cứu TNHS
|
500 – 1.000
|
7
|
Thả diều, bóng bay, chơi máy bay, đĩa bay có điều khiển từ xa hoặc các vật bay khác ở khu vực sân bay, khu vực cấm; đốt và thả “đèn trời” trong thành phố, thị xã hoặc ở khu vực đông dân cư, khu công nghiệp, các khu vực kho, bãi, sân bay, cảng …
|
500 – 1.000
|
8
|
Gây tiếng động lớn, làm ồn ào, huyên náo trong khoảng thời gian từ 22 giờ đến 5 giờ sáng hôm sau
|
100 - 200
|
9
|
Không thực hiện các quy định về giữ yên tĩnh của bệnh viện, nhà điều dưỡng, trường học hoặc ở những nơi khác có quy định phải giữ yên tĩnh chung
|
100 - 200
|
10
|
Dùng loa phóng thanh, chiêng, trống, còi, kèn hoặc các phương tiện khác để cổ động nơi công cộng mà không được phép của các cơ quan có thẩm quyền.
|
300 - 500
|
11
|
Không thực hiện các quy định về quét dọn rác, khai thông cống rãnh trong và xung quanh nhà ở, cơ quan, doanh nghiệp, doanh trại gây mất vệ sinh chung
|
60 - 100
|
12
|
Đổ nước hoặc để nước chảy ra khu tập thể, lòng đường, vỉa hè, nhà ga, bến xe, nơi công cộng, trên các phương tiện giao thông hoặc ở những nơi khác làm mất vệ sinh chung
|
60 - 100
|
13
|
Thả rông trâu, bò, ngựa, chó hoặc động vật khác trong thành phố, thị xã hoặc nơi công cộng
|
100 – 200
|
14
|
Để gia súc, gia cầm hoặc các loại động vật khác phóng uế ở nơi công cộng
|
60 - 100
|
15
|
Lấy, vận chuyển phân bằng phương tiện giao thông thô sơ trong thành phố, thị xã để rơi vãi hoặc không đảm bảo vệ sinh
|
60 - 100
|
16
|
Không mặc quần, áo hoặc mặc quần áo lót ở nơi hội họp đông người, các địa điểm văn hóa, tín ngưỡng, nơi làm việc của các cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức kinh tế, tổ chức xã hội
|
60 - 100
|
17
|
Có lời nói hoặc cử chỉ thô thiển, tục tĩu, thiếu văn hóa ở nơi công cộng
|
60 - 100
|
18
|
Không mang theo giấy chứng minh nhân dân, giấy tờ tùy thân
|
60 - 100
|
19
|
Say rượu, bia ở công sở, nơi làm việc, trong các khách sạn, nhà hàng, quán ăn, trên các phương tiện giao thông và những nơi công cộng
|
60 – 100
(Hoặc phạt cảnh cáo)
|
20
|
Làm thơ đề
|
2.000 – 5.000
|
21
|
Làm bảo vệ trái phép tại sòng bạc, nơi đánh bạc khác hoặc che dấu việc đánh bạc trái phép
|
2.000 – 5.000
|
22
|
Sách nhiễu, gây phiền hà cho người khác khi bốc vác, chuyên chở, giữ hành lý ở các bến tàu, bến xe, sân bay, bến cảng, ga đường sắt và nơi công cộng khác
|
1.000 – 2.000
|
Xem thêm: Nghị định 73 Cập nhật bởi phamthanhhuu ngày 18/10/2013 01:38:53 CH
|
Bài viết liên quan:
|
|