Kể từ 01/01/2017, Luật phí và lệ phí 2015 có hiệu lực, theo đó, có tới hơn 300 loại phí, lệ phí, đồng thời, chuyển một số loại phí, lệ phí sang loại hình giá dịch vụ.
Tuy nhiên, nhằm đảm bảo quyền lợi cho người sử dụng dịch vụ cần phải có cơ sở để xác định các loại giá dịch vụ này, cụ thể như sau:
STT
|
TÊN PHÍ
|
TÊN GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ
|
Cơ sở xác định
|
1
|
Thủy lợi phí
|
Sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
|
|
2
|
Phí kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật, thực vật
|
Dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật, thực vật
|
|
3
|
Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính
|
Dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính
|
|
4
|
Phí chợ
|
Dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ
|
|
5
|
Phí sử dụng đường bộ
|
Dịch vụ sử dụng đường bộ của các dự án đầu tư xây dựng đường bộ để kinh doanh
|
Thông tư 35/2016/TT-BGTVT
|
6
|
Phí qua đò, qua phà
|
Dịch vụ sử dụng đò, phà
|
Thông tư 34/2016/TT-BGTVT
|
7
|
Phí sử dụng cảng, nhà ga
|
Dịch vụ sử dụng cảng, nhà ga
|
|
8
|
Phí hoa tiêu, dẫn đường
|
Dịch vụ hoa tiêu, dẫn đường
|
|
9
|
Phí kiểm định phương tiện vận tải
|
Dịch vụ kiểm định phương tiện vận tải
|
Thông tư 237/2016/TT-BTC
Thông tư 238/2016/TT-BTC
|
10
|
Phí kiểm định kỹ thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn
|
Dịch vụ kiểm định kỹ thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn
|
|
11
|
Phí trông giữ xe
|
Dịch vụ trông giữ xe
|
|
12
|
Phí phòng, chống dịch bệnh
|
Dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y
|
|
13
|
Phí kiểm dịch y tế
|
Dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng
|
Thông tư 240/2016/TT-BTC
|
14
|
Phí kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc
|
Dịch vụ kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc
|
|
15
|
Phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn
|
Dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt
|
|
16
|
Phí vệ sinh
|
Dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt
|
|
17
|
Phí hoạt động chứng khoán
|
Dịch vụ trong lĩnh vực chứng khoán
|
|
Tiếp tục cập nhật…