STT
|
Tên phí, lệ phí
|
Mức thu
|
1
|
Phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường
|
Bằng 70% mức quy định tại Biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư 22/2020/TT-BTC
|
2
|
Lệ cấp giấy phép thành lập và hoạt động của ngân hàng, giấy phép thành lập và hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng
|
Bằng 50% mức thu lệ phí quy định tại điểm a và điểm b Mục 1 Biểu mức thu lệ phí tại khoản 1 Điều 4 Thông tư 150/2016/TT-BTC
|
3
|
Lệ phí cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng cho tổ chức, cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng cho cá nhân
|
Bằng 50% mức thu lệ phí quy định tại khoản 1 Điều 4 Thông tư 172/2016/TT-BTC
|
4
|
Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở
|
Bằng 50% mức thu phí quy định tại Thông tư 209/2016/TT-BTC
|
5
|
Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng
|
Bằng 50% mức thu phí quy định tại Thông tư 210/2016/TT-BTC
|
6
|
Phí thẩm định Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch.
|
Bằng 50% mức thu phí quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 4 Thông tư 33/2018/TT-BTC
|
7
|
Phí thẩm định cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước; xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất do cơ quan trung ương thực hiện.
|
Bằng 80% mức phí quy định tại Biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư 270/2016/TT-BTC
|
8
|
Phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu khí tượng thuỷ văn
|
Bằng 70% mức quy định tại Biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư 197/2016/TT-BTC
|
9
|
Phí, lệ phí trong lĩnh vực chứng khoán (trừ 02 khoản dưới đây).
Riêng lệ phí cấp mới, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận hành nghề chứng khoán cho cá nhân hành nghề chứng khoán tại công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán và công ty đầu tư chứng khoán và phí giám sát hoạt động chứng khoán.
|
Bằng 50% mức quy định tại Thông tư 272/2016/TT-BTC
Bằng 100% mức quy định tại điểm 20 Mục I và điểm 2 Mục II Biểu mức thu phí, lệ phí ban hành kèm theo Thông tư 272/2016/TT-BTC.
|
10
|
Phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh.
|
Bằng 50% mức thu quy định tại Điều 4 Thông tư 214/2016/TT-BTC
|
11
|
Phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá
a) Tại khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh.
b) Tại các khu vực khác:
|
Bằng 50% mức thu các khoản phí, lệ phí quy định tại khoản 1 Điều 4 Thông tư 168/2016/TT-BTC
Bằng 50% mức thu tương ứng quy định tại điểm a nêu trên.
|
12
|
Phí đăng ký (xác nhận) sử dụng mã số mã vạch nước ngoài
|
Bằng 50% mức thu phí quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư 232/2016/TT-BTC.
|
13
|
Lệ phí sở hữu công nghiệp
|
Bằng 50% mức thu lệ phí quy định tại mục A Biểu mức thu phí, lệ phí sở hữu công nghiệp ban hành kèm theo Thông tư 263/2016/TT-BTC
|
14
|
Phí nhượng quyền khai thác cảng hàng không, sân bay
|
Bằng 90% mức thu quy định tại Điều 4 Thông tư 247/2016/TT-BTC
|
15
|
Phí hải quan và lệ phí ra, vào cảng hàng không, sân bay đối với chuyến bay của nước ngoài đến các Cảng hàng không Việt Nam
|
Bằng 90% mức thu quy định tại Điều 4 Thông tư 194/2016/TT-BTC
|
16
|
Phí thẩm định cấp chứng chỉ, giấy phép, giấy chứng nhận trong hoạt động hàng không dân dụng; cấp giấy phép ra vào khu vực hạn chế tại cảng hàng không, sân bay và Phí đăng ký giao dịch bảo đảm đối với tàu bay và
Riêng nội dung thu tại các số thứ tự: 4.1, 4.2, 4.3, 4.4, 4.5.1, 5, 6 của mục VI và số thứ tự 4 của mục VIII phần A Biểu mức thu phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không ban hành kèm theo Thông tư số 193/2016/TT-BTC
|
Bằng 80% mức phí quy định tại mục VI và mục VIII phần A Biểu mức thu phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không ban hành kèm theo Thông tư 193/2016/TT-BTC
Bằng 100% mức phí tương ứng quy định tại mục VI và VIII phần A Biểu mức thu phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không ban hành kèm theo Thông tư 193/2016/TT-BTC.
|
17
|
a) Phí đăng ký giao dịch bảo đảm
b) Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng động sản (trừ tàu bay), tàu biển
|
Bằng 80% mức thu phí quy định tại điểm a, điểm b và điểm d Khoản 1 Điều 4 Thông tư 202/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm và 80% mức thu phí quy định tại Điểm c, đ Khoản 1 Điều 1 Thông tư 113/2017/TT-BTC sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 202/2016/TT-BT.
Bằng 80% mức thu phí quy định tại Khoản 2 Điều 4 Thông tư 202/2016/TT-BTC.
|
18
|
Phí thẩm định điều kiện kinh doanh trong hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
|
Bằng 70% mức phí quy định tại Điều 1 Thông tư 110/2017/TT-BTC sửa đổi, bổ sung Biểu mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh trong hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động ban hành kèm theo Thông tư 245/2016/TT-BTC
|
19
|
Lệ phí cấp Giấy phép hoạt động đưa người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài và Phí xác minh giấy tờ, tài liệu theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân trong nước.
|
Bằng 50% mức thu quy định tại khoản 1 và khoản 3 Điều 4 Thông tư 259/2016/TT-BTC
|
20
|
a) Lệ phí cấp văn bằng bảo hộ, cấp chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp; lệ phí nộp đơn đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ; lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề đại diện sở hữu công nghiệp, công bố, đăng bạ đại diện sở hữu công nghiệp.
b) Phí bảo hộ giống cây trồng (duy trì hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng):
- Trường hợp duy trì hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng từ năm thứ 1 đến năm thứ 9.
- Trường hợp duy trì hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng từ năm thứ 10 đến hết thời gian hiệu lực của Bằng bảo hộ.
|
- Bằng 50% mức thu quy định tại Mục I Biểu phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp ban hành kèm theo Thông tư 207/2016/TT-BTC
- Bằng 80% mức thu quy định tại Điểm 3 Mục III Biểu phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp ban hành kèm theo Thông tư 207/2016/TT-BTC.
- Bằng 70% mức thu quy định tại Điểm 3 Mục III Biểu phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp ban hành kèm theo Thông tư 207/2016/TT-BTC.
|
21
|
Lệ phí cấp hộ chiếu, giấy thông hành, giấy phép xuất cảnh, tem AB.
|
Bằng 80% mức thu quy định tại Phần I Biểu mức thu phí, lệ phí ban hành kèm theo Thông tư 219/2016/TT-BTC
|
22
|
Lệ phí cấp giấy phép quản lý pháo, lệ phí cấp giấy phép quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ.
|
Bằng 80% mức thu quy định tại Phần III và Phần IV Điều 1 Thông tư 23/2019/TT-BTC sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 218/2016/TT-BTC
|
23
|
Phí giải quyết yêu cầu độc lập của người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan; phí thẩm định hồ sơ hưởng miễn trừ trong giải quyết vụ việc cạnh tranh.
|
Bằng 50% mức thu quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư 58/2020/TT-BTC.
|
24
|
Phí kiểm định phương tiện phòng cháy, chữa cháy
|
Bằng 50% mức thu phí quy định tại Mục I, Mục II, Điểm 2 Mục VI, Mục VII, Mục VIII, Mục IX Phần A và Phần B Biểu phí kiểm định phương tiện phòng cháy, chữa cháy ban hành kèm theo Thông tư 227/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm định phương tiện phòng cháy, chữa cháy và 50% mức thu phí quy định tại Mục III, Mục IV, Mục V, Điểm 1 Mục VI Phần A Điều 1 Thông tư 112/2017/TT-BTC sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 227/2016/TT-BTC.
|
25
|
Phí thẩm định phê duyệt thiết kế phòng cháy, chữa cháy
|
Bằng 50% mức thu phí quy định tại Điều 5 Thông tư 258/2016/TT-BTC
|
26
|
Lệ phí cấp Căn cước công dân
|
Bằng 50% mức thu lệ phí quy định tại Điều 4 Thông tư 59/2019/TT-BTC
|
27
|
Phí trong lĩnh vực y tế
|
Bằng 70% mức thu phí quy định tại Điều 1 Thông tư 11/2020/TT-BTC sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 278/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế và 70% mức thu phí quy định tại Phần II; Phần III; các Mục 2, 3, 5, 6, 7, 8 và 9 Phần IV; Phần V Biểu mức thu phí trong lĩnh vực y tế ban hành kèm theo Thông tư 278/2016/TT-BTC
|
28
|
Phí sử dụng đường bộ thu đối với xe ô tô kinh doanh vận tải của doanh nghiệp kinh doanh vận tải, hợp tác xã kinh doanh vận tải, hộ kinh doanh vận tải
a) Xe ô tô kinh doanh vận tải hành khách (xe ô tô chở người, các loại xe buýt vận tải hành khách công cộng)
b) Xe tải, xe ô tô chuyên dùng, xe đầu kéo.
|
- Bằng 70% mức thu quy định tại điểm 1, điểm 2, điểm 3, điểm 4, điểm 5 Mục 1 Biểu mức thu phí sử dụng đường bộ ban hành kèm theo Thông tư 293/2016/TT-BTC
- Bằng 90% mức thu quy định tại điểm 2, điểm 3, điểm 4, điểm 5, điểm 6, điểm 7, điểm 8 Mục 1 Biểu mức thu phí sử dụng đường bộ ban hành kèm theo Thông tư 293/2016/TT-BTC.
|
29
|
Phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
|
Bằng 90% mức thu phí quy định tại Biểu phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm ban hành kèm theo Thông tư 75/2020/TT-BTC sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 279/2016/TT-BTC
|