Mã số đơn vị cấp (In chìm trên phiếu)
|
Đối tượng cấp Giấy phép lưu thông
|
Đơn vị chủ trì quản lý, cấp giấy
|
Đơn vị phối hợp
|
Ghi chú
(thực hiện từ 00 giờ 00 ngày 23/8/2021 đến 00 giờ 00 ngày 06/9/2021)
|
1 A
|
- Cán bộ, công chức viên chức, người lao động thuộc các cơ quan Đảng, Chính quyền, Đoàn thể, MTTQ.
*Các trường Cao đẳng, Trung cấp nghề nghiệp (mỗi trường 10 giấy)
|
- Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Tổng Công ty trực thuộc Thành phố, Cơ quan quản lý Nhà nước thuộc Trung ương đóng trên địa bàn Thành phố. ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức; phường/xã/thị trấn
*Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tổng hợp danh sách và báo số lượng về Công an Thành phố
|
|
- Đối với giấy đi đường do Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức cấp: có hiệu lực áp dụng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
- Đối với giấy đi đường do Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn cấp có hiệu lực liên phường, xã, thị trấn trong nội bộ quận, huyện, thành phố Thủ Đức.
|
1 B
|
Người làm việc tại các lĩnh vực thiết yếu về tài chính: ngân hàng, chứng khoán.
|
- Ngân hàng Nhà nước chi nhánh Thành phố
- Ủy ban chứng khoán Thành phố.
|
Các ngân hàng, Công ty chứng khoán.
|
|
2 A
|
Người lao động tại các đơn vị thuộc ngành giao thông vận tải trên địa bàn Thành phố.
|
Sở Giao thông vận tải
|
Doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp.
|
|
2B
|
Người lao động thuộc các đơn vị hoạt động tại Cảng Hàng không quốc tế Tân Sơn Nhất
|
Cảng vụ Hàng không miền Nam
|
|
|
2C
|
Người lao động thuộc các đơn vị hoạt động tại Cảng Tân Cảng Cát Lái
|
Tổng Công ty Tân Cảng Sài Gòn
|
|
|
3 A
|
Nhân viên giao hàng của hệ thống phân phối.
|
Sở Công Thương
|
Hệ thống phân phối.
|
Hoạt động trong địa bàn 01 quận- huyện, thời gian từ 06 giờ đến 18 giờ.
|
3 C
|
Nhân viên phục vụ của hệ thống phân phối, nhân viên điện lực
|
Doanh nghiệp tổ chức thực hiện theo quy định
|
Không giới hạn phạm vi và thời gian hoạt động.
|
3 D
|
Nhân viên làm việc liên quan xuất nhập khẩu hàng hóa
|
Doanh nghiệp
|
Thời gian từ 6 giờ đến 18 giờ số lượng và phạm vi hoạt động giao Sở Công Thương quyết định từng trường hợp cụ thể
|
4 A
|
Người lao động tại các đơn vị thuộc ngành xây dựng trên địa bàn Thành phố (cấp thoát nước, công viên, cây xanh, hạ tầng kỹ thuật...)
|
Sở Xây dựng
|
Doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp.
|
|
4 B
|
Các công ty bảo trì, sửa chữa, ứng cứu hệ thống hạ tầng trang thiết bị của các cơ quan, toà nhả, chung cư..
|
Doanh nghiệp
|
|
5
|
Nhân viên y tế và lực lượng hỗ trợ y tế tham gia chống dịch bệnh COVID-19 (không khống chế số lượng); người cung ứng thuốc, vật tư y tế, bảo trì trang thiết bị y tế tại các cơ sở y tế
|
Sở Y tế
Thủ trưởng các cơ sở y tế được thành lập theo qui định pháp luật
|
UBND quận, huyện, thành phố Thủ Đức và Ban giám đốc các đơn vị y tế...
|
|
7 A
|
Nhân viên làm nhiệm vụ hỗ trợ hoạt động ngoại giao.
|
Sở Ngoại vụ
|
|
|
7 B
|
Nhân viên các cơ quan lãnh sự, ngoại giao đi thi hành nhiệm vụ đột xuất..
|
Công an
Thành phố
|
Có thời gian cụ thể và đề xuất cụ thể
|
8A
|
Lực lượng hỗ trợ, cứu trợ (bếp ăn, từ thiện, lực lượng thiện nguyện..) thuộc điều phối Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam Thành phố, các đoàn thể và các tổ chức chính trị xã hội
|
Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc Việt Nam Thành phố
|
Doanh nghiệp, cá nhân phối hợp.
|
|
8B
|
Lực lượng hỗ trợ, cứu trợ thuộc Thành Đoàn
|
Thành Đoàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
|
8C
|
Lực lượng hỗ trợ, cứu trợ thuộc Hội Liên hiệp Phụ nữ Thành phố
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ Thành phố
|
|
|
9 A
|
Lực lượng cung ứng dịch vụ viễn thông, lực lượng báo chí, hạ tầng công nghệ thông tin
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
|
9 B
|
Lực lượng cung ứng dịch vụ bưu chính nhà nước.
|
|
|
10
|
Dịch vụ công chứng.
|
Sở Tư pháp
|
|
|
11
|
Nhân viên vệ sinh môi trường của các đơn vị trực thuộc Thành phố, hoạt động tang lễ
|
Sở Tài Nguyên và Môi trường
|
Công ty vệ sinh môi trường đô thị
|
|
12
|
- Các công ty cung cấp dịch vụ bảo vệ.
- Nhân viên khách sạn, nhà nghỉ
phục vụ cách ly y tế và lực lượng phòng chống dịch do cấp huyện, cấp xã trưng dụng.
- Nhân viên giao hàng của đơn vị cung ứng lương thực, thực phẩm, suất ăn, trang thiết bị, vật tư y tế phòng dịch.
- Nhân viên các ngành phục vụ sản xuất, cửa hàng xăng dầu, gas.
- Nhân viên các cơ sở sản xuất thực phẩm (như bánh mì, tàu hũ, bún, hủ tiếu...), các cơ sở cung ứng suất ăn công nghiệp.
- Lực lượng cung ứng dịch vụ công ích; xây dựng, bảo trì công trình, trang thiết bị.
- Lực lượng hỗ trợ, cứu trợ phòng, chống dịch COVID-19 (bao gồm tiểu thương chợ truyền thống hỗ trợ cung ứng hàng hoá).
- Các lực lượng khác của ngành Y tế.
* Nhân viên giao hàng bằng phương tiện vận tải của đơn vị cung ứng lương thực, thực phẩm, suất ăn thuộc các đơn vị, doanh nghiệp đang thực hiện sản xuất theo phương thức “3 tại chỗ”, “1 cung đường 2 điểm đến” trong khu chế xuất, khu công nghiệp
|
UBND quận, huyện, Thành phố Thủ Đức
*Giao Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp tổng hợp danh sách và báo số lượng về Công an Thành phố
|
Doanh nghiệp, cá nhân có liên quan.
|
Đối với giấy đi đường do Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức cấp: có hiệu lực áp dụng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
13
|
Người dân đi tiêm ngừa vắc xin
Covid-19.
|
Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn
|
UBND cấp xã
|
|
Tổ Covid-19 cộng đồng.
|
|
|
Cấp cứu, khám chữa bệnh định kỳ, người dân về quê theo Kê hoạch
|
|
Không cấp giấy.
|
|
Các lực lượng thu gom rác dân lập.
|
|
|
|
14 B
|
Người đi chợ thay
|
UB Mặt trận tổ quốc hoặc UBND cấp xã.
|
|
15
|
Công tác kiểm dịch động, thực vật
|
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
|
16
|
Các công ty bảo hiểm (chỉ thực hiện các hoạt động liên quan công tác giám định, lập hồ sơ bồi thường và giải quyết quyền lợi bảo hiểm cho khách hàng)
|
Sở Tài chính
|
|
|
17
|
Nhân viên cơ sở lưu trú (khách sạn, nhà nghỉ..) phục vụ cách ly người nước ngoài, nhân viên y tế..do Sở Du lịch quản lý..
|
Sở Du lịch
|
|
|