TT
|
Ngành, nghề
|
Văn bản hướng dẫn
|
1
|
Sản xuất con dấu
|
Nghị định 96/2016/NĐ-CP
|
2
|
Kinh doanh công cụ hỗ trợ (bao gồm cả sửa chữa)
|
Nghị định 96/2016/NĐ-CP |
3
|
Kinh doanh các loại pháo
|
Nghị định 96/2016/NĐ-CP
|
4
|
Kinh doanh dịch vụ cầm đồ
|
Nghị định 96/2016/NĐ-CP
|
5
|
Kinh doanh dịch vụ xoa bóp
|
Nghị định 96/2016/NĐ-CP
|
6
|
Kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên
|
Nghị định 96/2016/NĐ-CP
|
7
|
Kinh doanh dịch vụ bảo vệ
|
Nghị định 96/2016/NĐ-CP
|
8
|
Kinh doanh súng bắn sơn
|
Nghị định 96/2016/NĐ-CP
|
9
|
Hành nghề luật sư
|
|
10
|
Hành nghề công chứng
|
|
11
|
Hành nghề giám định tư pháp trong các lĩnh vực tài chính, ngân hàng, xây dựng, cổ vật, di vật, bản quyền tác giả
|
Nghị định 62/2016/NĐ-CP
|
12
|
Hành nghề bán đấu giá tài sản
|
|
13
|
Hoạt động dịch vụ của tổ chức trọng tài thương mại
|
|
14
|
Hành nghề thừa phát lại
|
|
15
|
Hành nghề quản tài viên
|
Nghị định 22/2015/NĐ-CP
|
16
|
Kinh doanh dịch vụ kế toán
|
|
17
|
Kinh doanh dịch vụ kiểm toán
|
Nghị định 84/2016/NĐ-CP
|
18
|
Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế
|
|
19
|
Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục Hải quan
|
|
20
|
Kinh doanh hàng miễn thuế
|
Nghị định 68/2016/NĐ-CP
|
21
|
Kinh doanh dịch vụ lưu kho ngoại quan
|
Nghị định 68/2016/NĐ-CP
|
22
|
Kinh doanh dịch vụ thu gom hàng lẻ ở nội địa
|
Nghị định 68/2016/NĐ-CP
|
23
|
Kinh doanh dịch vụ tập kết, kiểm tra hải quan trong, ngoài khu vực cửa khẩu
|
Nghị định 68/2016/NĐ-CP
|
24
|
Kinh doanh chứng khoán
|
Nghị định 86/2016/NĐ-CP
|
25
|
Kinh doanh dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán của Trung tâm lưu ký chứng khoán/ Tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và các loại chứng khoán khác.
|
Nghị định 86/2016/NĐ-CP
|
26
|
Kinh doanh bảo hiểm
|
Nghị định 73/2016/NĐ-CP
|
27
|
Kinh doanh tái bảo hiểm
|
Nghị định 73/2016/NĐ-CP
|
28
|
Môi giới bảo hiểm
|
Nghị định 73/2016/NĐ-CP
|
29
|
Đại lý bảo hiểm
|
Nghị định 73/2016/NĐ-CP
|
30
|
Kinh doanh dịch vụ đào tạo đại lý bảo hiểm
|
Nghị định 73/2016/NĐ-CP
|
31
|
Kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
|
|
32
|
Kinh doanh dịch vụ tư vấn xác định giá trị doanh nghiệp để cổ phần hóa
|
|
33
|
Kinh doanh xổ số
|
|
34
|
Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài
|
Nghị định 96/2016/NĐ-CP
|
35
|
Kinh doanh dịch vụ đòi nợ
|
Nghị định 96/2016/NĐ-CP
|
36
|
Kinh doanh dịch vụ mua bán nợ
|
Nghị định 69/2016/NĐ-CP
|
37
|
Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm
|
|
38
|
Kinh doanh casino
|
Nghị định 96/2016/NĐ-CP
|
39
|
Kinh doanh dịch vụ đặt cược
|
Nghị định 96/2016/NĐ-CP
|
40
|
Kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện
|
x
|
41
|
Kinh doanh xăng dầu
|
|
42
|
Kinh doanh khí
|
Nghị định 77/2016/NĐ-CP
Nghị định 19/2016/NĐ-CP
Thông tư 03/2016/TT-BCT
Nghị định 96/2016/NĐ-CP
|
43
|
Kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
|
|
44
|
Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm cả hoạt động tiêu hủy)
|
Nghị định 77/2016/NĐ-CP
Nghị định 96/2016/NĐ-CP
|
45
|
Kinh doanh tiền chất thuốc nổ
|
Nghị định 77/2016/NĐ-CP
Nghị định 96/2016/NĐ-CP
|
46
|
Kinh doanh ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ
|
Nghị định 77/2016/NĐ-CP
Nghị định 96/2016/NĐ-CP
|
47
|
Kinh doanh dịch vụ nổ mìn
|
Nghị định 77/2016/NĐ-CP
Nghị định 96/2016/NĐ-CP
|
48
|
Kinh doanh hóa chất trừ hóa chất bị cấm theo Công ước Quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học
|
Nghị định 77/2016/NĐ-CP
|
49
|
Kinh doanh phân bón vô cơ
|
Nghị định 77/2016/NĐ-CP
|
50
|
Kinh doanh rượu
|
|
51
|
Kinh doanh sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy móc thiết bị thuộc chuyên ngành thuốc lá
|
|
52
|
Hoạt động Sở giao dịch hàng hóa
|
|
53
|
Hoạt động phát điện, truyền tải, phân phối, bán buôn, bán lẻ, xuất, nhập khẩu điện, tư vấn chuyên ngành điện lực
|
|
54
|
Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công Thương
|
Nghị định 77/2016/NĐ-CP
|
55
|
Xuất khẩu gạo
|
|
56
|
Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt
|
Nghị định 77/2016/NĐ-CP
|
57
|
Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh
|
Nghị định 77/2016/NĐ-CP
|
58
|
Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng
|
Nghị định 77/2016/NĐ-CP
|
59
|
Nhượng quyền thương mại
|
|
60
|
Kinh doanh than
|
|
61
|
Kinh doanh dịch vụ Lô-gi-stíc
|
|
62
|
Kinh doanh khoáng sản
|
Nghị định 77/2016/NĐ-CP
|
63
|
Kinh doanh tiền chất công nghiệp
|
Nghị định 77/2016/NĐ-CP
|
64
|
Hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài
|
|
65
|
Hoạt động thương mại điện tử
|
|
66
|
Hoạt động dầu khí
|
|
67
|
Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp với thiết bị áp lực, thiết bị nâng đặc thù chuyên ngành công nghiệp, hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp, trang thiết bị khai thác mỏ, dầu khí, trừ các thiết bị, phương tiện thăm dò, khai thác trên biển
|
Nghị định 107/2016/NĐ-CP
|
68
|
Hoạt động dạy nghề
|
|
69
|
Hoạt động liên kết đào tạo nghề trình độ trung cấp, cao đẳng với cơ sở dạy nghề của nước ngoài, cơ sở dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
70
|
Kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy
|
|
71
|
Kinh doanh dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề
|
Nghị định 31/2015/NĐ-CP
|
72
|
Kinh doanh dịch vụ kiểm định chất lượng chương trình liên kết đào tạo nghề với cơ sở dạy nghề nước ngoài và cơ sở dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
73
|
Kinh doanh dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với các máy, thiết bị vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
Nghị định 44/2016/NĐ-CP
|
74
|
Kinh doanh dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động
|
Nghị định 44/2016/NĐ-CP
|
75
|
Kinh doanh dịch vụ việc làm
|
|
76
|
Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài
|
|
77
|
Kinh doanh dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện
|
|
78
|
Kinh doanh dịch vụ chứng nhận và công bố hợp quy
|
|
79
|
Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động
|
|
80
|
Kinh doanh vận tải đường bộ
|
|
81
|
Kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô
|
|
82
|
Kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới
|
Nghị định 63/2016/NĐ-CP
|
83
|
Kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô
|
Nghị định 65/2016/NĐ-CP
|
84
|
Kinh doanh dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông
|
Nghị định 64/2016/NĐ-CP
|
85
|
Kinh doanh dịch vụ sát hạch lái xe
|
Nghị định 65/2016/NĐ-CP
|
86
|
Kinh doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông
|
Nghị định 64/2016/NĐ-CP
|
87
|
Kinh doanh vận tải đường thủy
|
|
88
|
Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa
|
Nghị định 24/2015/NĐ-CP
|
89
|
Kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa
|
Nghị định 78/2016/NĐ-CP
|
90
|
Kinh doanh vận tải biển, dịch vụ đại lý tàu biển
|
|
91
|
Kinh doanh theo phương thức bán hàng đa cấp
|
|
92
|
Kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biển
|
|
93
|
Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng
|
|
94
|
Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển
|
Nghị định 111/2016/NĐ-CP
|
95
|
Kinh doanh khai thác cảng biển
|
|
96
|
Kinh doanh vận tải hàng không
|
Nghị định 92/2016/NĐ-CP
|
97
|
Kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng hoặc thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay tại Việt Nam
|
Nghị định 92/2016/NĐ-CP
|
98
|
Kinh doanh cảng hàng không, sân bay
|
Nghị định 92/2016/NĐ-CP
|
99
|
Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay
|
Nghị định 92/2016/NĐ-CP
|
100
|
Kinh doanh dịch vụ cung cấp bảo đảm hoạt động bay
|
Nghị định 92/2016/NĐ-CP
|
101
|
Kinh doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không
|
Nghị định 92/2016/NĐ-CP
|
102
|
Kinh doanh vận tải đường sắt
|
|
103
|
Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt
|
|
104
|
Kinh doanh đường sắt đô thị
|
|
105
|
Kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức
|
|
106
|
Kinh doanh dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm /bằng phương tiện giao thông đường bộ, đường thủy/
|
Nghị định 60/2016/NĐ-CP
|
107
|
Kinh doanh vận tải đường ống
|
|
108
|
Kinh doanh dịch vụ bảo đảm hàng hải
|
Nghị định 70/2016/NĐ-CP
|
109
|
Kinh doanh bất động sản
|
Nghị định 76/2015/NĐ-CP
|
110
|
Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức về môi giới bất động sản, định giá bất động sản, quản lý điều hành sàn giao dịch bất động sản
|
Nghị định 79/2016/NĐ-CP
|
111
|
Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý vận hành nhà chung cư
|
Nghị định 79/2016/NĐ-CP
|
112
|
Kinh doanh dịch vụ bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
|
Nghị định 59/2015/NĐ-CP
|
113
|
Kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án
|
Nghị định 59/2015/NĐ-CP
|
114
|
Kinh doanh dịch vụ khảo sát xây dựng
|
Nghị định 59/2015/NĐ-CP
|
115
|
Kinh doanh dịch vụ tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng
|
Nghị định 59/2015/NĐ-CP
|
116
|
Kinh doanh dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình
|
Nghị định 59/2015/NĐ-CP
|
117
|
Kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng công trình
|
Nghị định 59/2015/NĐ-CP
|
118
|
Kinh doanh dịch vụ lập, thẩm tra xây dựng dự án đầu tư xây dựng
|
Nghị định 59/2015/NĐ-CP
|
119
|
Hoạt động xây dựng của nhà đầu tư nước ngoài
|
Nghị định 59/2015/NĐ-CP
|
120
|
Kinh doanh dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng
|
Nghị định 59/2015/NĐ-CP
|
121
|
Kinh doanh dịch vụ kiểm định, chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng
|
Nghị định 59/2015/NĐ-CP
Nghị định 107/2016/NĐ-CP
|
122
|
Kinh doanh dịch vụ quản lý vận hành hệ thống chiếu sáng, cây xanh
|
|
123
|
Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành hệ thống cơ sở hạ tầng dùng chung
|
|
124
|
Kinh doanh dịch vụ lập thiết kế quy hoạch xây dựng
|
|
125
|
Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch đô thị do tổ chức, cá nhân nước ngoài thực hiện
|
|
126
|
Kinh doanh sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine
|
Nghị định 24a/2016/NĐ-CP
|
127
|
Kinh doanh dịch vụ bưu chính
|
|
128
|
Kinh doanh dịch vụ viễn thông
|
Nghị định 81/2016/NĐ-CP
|
129
|
Nhập khẩu thiết bị phát, thu phát sóng vô tuyến điện
|
|
130
|
Kinh doanh dịch vụ chứng thực chữ ký số
|
|
131
|
Thành lập, hoạt động nhà xuất bản
|
|
132
|
Kinh doanh dịch vụ in
|
Nghị định 96/2016/NĐ-CP
|
133
|
Kinh doanh dịch vụ phát hành xuất bản phẩm
|
|
134
|
Kinh doanh dịch vụ mạng xã hội
|
|
135
|
Kinh doanh trò chơi trên mạng
|
|
136
|
Kinh doanh dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền
|
Nghị định 06/2016/NĐ-CP
|
137
|
Kinh doanh dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
138
|
Dịch vụ gia công, tái chế, sửa chữa, làm mới sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho đối tác nước ngoài
|
|
139
|
Kinh doanh dịch vụ truyền hình theo yêu cầu
|
|
140
|
Cung cấp dịch vụ nội dung thông tin, dịch vụ công nghệ thông tin trên mạng viễn thông di động, mạng Internet
|
|
141
|
Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động
|
Nghị định 96/2016/NĐ-CP
|
142
|
Kinh doanh sản phẩm và dịch vụ an toàn thông tin
|
Nghị định 58/2016/NĐ-CP
Nghị định 108/2016/NĐ-CP
|
143
|
Hoạt động của cơ sở giáo dục đại học
|
|
144
|
Hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
145
|
Hoạt động của cơ sở giáo dục thường xuyên
|
|
146
|
Hoạt động của trung tâm giáo dục Quốc phòng - An ninh sinh viên
|
|
147
|
Hoạt động của cơ sở giáo dục phổ thông
|
|
148
|
Hoạt động giáo dục trung cấp chuyên nghiệp
|
|
149
|
Hoạt động của các trường chuyên biệt
|
|
150
|
Hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non
|
|
151
|
Hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài
|
|
152
|
Dịch vụ tổ chức dạy thêm học thêm
|
|
153
|
Khai thác thủy sản
|
Nghị định 66/2016/NĐ-CP
|
154
|
Kinh doanh ngư cụ và trang thiết bị khai thác thủy sản
|
|
155
|
Kinh doanh thủy sản
|
Nghị định 66/2016/NĐ-CP
|
156
|
Kinh doanh thức ăn thủy sản
|
Nghị định 66/2016/NĐ-CP
|
157
|
Kinh doanh chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản
|
|
158
|
Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản
|
Nghị định 66/2016/NĐ-CP
|
159
|
Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản
|
Nghị định 66/2016/NĐ-CP
|
160
|
Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã theo Phụ lục của Công ước CITES
|
|
161
|
Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm không quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES
|
|
162
|
Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng động vật hoang dã thông thường
|
Nghị định 66/2016/NĐ-CP
|
163
|
Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES
|
|
164
|
Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES
|
|
165
|
Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật
|
Nghị định 66/2016/NĐ-CP
|
166
|
Kinh doanh dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
Nghị định 66/2016/NĐ-CP
|
167
|
Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật
|
Nghị định 66/2016/NĐ-CP
|
168
|
Kinh doanh dịch vụ bảo vệ thực vật
|
|
169
|
Kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vắc xin, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y
|
Nghị định 35/2016/NĐ-CP
|
170
|
Kinh doanh dịch vụ kỹ thuật về thú y
|
171
|
Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật
|
Nghị định 35/2016/NĐ-CP
|
172
|
Kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật
|
Nghị định 35/2016/NĐ-CP
|
173
|
Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản)
|
Nghị định 35/2016/NĐ-CP
|
174
|
Kinh doanh dịch vụ chăn nuôi tập trung, sản xuất con giống; giết mổ động vật; cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; sản xuất nguyên liệu có nguồn gốc động vật để sản xuất thức ăn chăn nuôi, sơ chế, chế biến, bảo quản động vật, sản phẩm động vật; kinh doanh sản phẩm động vật, sơ chế, chế biến, bao gói, bảo quản sản phẩm động vật
|
Nghị định 66/2016/NĐ-CP
|
175
|
Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Nghị định 66/2016/NĐ-CP
|
176
|
Kinh doanh, khảo nghiệm phân bón hữu cơ
|
Nghị định 77/2016/NĐ-CP
|
177
|
Kinh doanh giống cây trồng, vật nuôi
|
Nghị định 66/2016/NĐ-CP
|
178
|
Sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
Nghị định 66/2016/NĐ-CP
|
179
|
Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi
|
|
180
|
Xuất khẩu, nhập khẩu động vật, thực vật hoang dã quý hiếm, trên cạn nguy cấp cần kiểm soát theo Phụ lục của Công ước CITES
|
|
181
|
Kinh doanh thực vật rừng, động vật rừng hạn chế khai thác, sử dụng vì mục đích thương mại
|
Nghị định 66/2016/NĐ-CP
|
182
|
Kinh doanh cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ từ rừng tự nhiên trong nước
|
|
183
|
Kinh doanh củi than từ gỗ hoặc củi có nguồn gốc từ gỗ rừng tự nhiên trong nước
|
|
184
|
Kinh doanh tinh, phôi, trứng giống và ấu trùng
|
Nghị định 66/2016/NĐ-CP
|
185
|
Kinh doanh dịch vụ chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản
|
Nghị định 66/2016/NĐ-CP
|
186
|
Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản
|
|
187
|
Kinh doanh sản phẩm biến đổi gen
|
|
188
|
Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng về đấu thầu
|
Nghị định 63/2014/NĐ-CP
|
189
|
Kinh doanh dịch vụ của đại lý đấu thầu
|
Nghị định 63/2014/NĐ-CP
|
190
|
Kinh doanh dịch vụ tư vấn đánh giá dự án đầu tư
|
Nghị định 84/2015/NĐ-CP
|
191
|
Kinh doanh dịch vụ đào tạo đánh giá dự án đầu tư
|
Nghị định 84/2015/NĐ-CP
|
192
|
Kinh doanh dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
|
|
193
|
Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm HIV
|
Nghị định 75/2016/NĐ-CP
|
194
|
Kinh doanh dịch vụ ngân hàng mô
|
Nghị định 118/2016/NĐ-CP
|
195
|
Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ sinh sản, lưu giữ tinh trùng, lưu giữ phôi
|
|
196
|
Kinh doanh thuốc
|
Nghị định 102/2016/NĐ-CP
|
197
|
Kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm thuốc
|
Nghị định 102/2016/NĐ-CP
|
198
|
Sản xuất mỹ phẩm
|
Nghị định 93/2016/NĐ-CP
|
199
|
Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm
|
Nghị định 103/2016/NĐ-CP
|
200
|
Kinh doanh dịch vụ tiêm chủng
|
Nghị định 104/2016/NĐ-CP
|
201
|
Kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng y tế
|
Nghị định 91/2016/NĐ-CP
|
202
|
Kinh doanh dịch vụ điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
Nghị định 90/2016/NĐ-CP
|
203
|
Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế
|
Nghị định 67/2016/NĐ-CP
|
204
|
Kinh doanh dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ
|
Nghị định 96/2016/NĐ-CP
|
205
|
Kinh doanh dịch vụ thực hiện kỹ thuật mang thai hộ
|
Nghị định 98/2016/NĐ-CP
|
206
|
Kinh doanh dịch vụ đánh giá sinh khả dụng và tương đương sinh học (BA/BE) của thuốc
|
|
207
|
Kinh doanh dịch vụ thử thuốc trên lâm sàng
|
Nghị định 102/2016/NĐ-CP
|
208
|
Kinh doanh trang thiết bị y tế
|
Nghị định 36/2016/NĐ-CP
|
209
|
Hoạt động của cơ sở phân loại trang thiết bị y tế
|
Nghị định 36/2016/NĐ-CP
|
210
|
Kinh doanh dịch vụ kiểm định trang thiết bị y tế
|
Nghị định 36/2016/NĐ-CP
|
211
|
Kinh doanh dịch vụ giám định sở hữu công nghiệp
|
|
212
|
Kinh doanh dịch vụ tiến hành công việc bức xạ
|
|
213
|
Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử
|
|
214
|
Xuất, nhập khẩu và vận chuyển vật liệu phóng xạ
|
|
215
|
Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp theo lĩnh vực khoa học công nghệ
|
Nghị định 107/2016/NĐ-CP
|
216
|
Kinh doanh dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường
|
Nghị định 105/2016/NĐ-CP
|
217
|
Kinh doanh mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy
|
Nghị định 87/2016/NĐ-CP
|
218
|
Kinh doanh dịch vụ đánh giá, định giá và giám định công nghệ
|
|
219
|
Kinh doanh dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ
|
|
220
|
Sản xuất phim
|
|
221
|
Kinh doanh dịch vụ giám định cổ vật
|
Nghị định 61/2016/NĐ-CP
|
222
|
Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch dự án hoặc tổ chức thi công, giám sát thi công dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích
|
Nghị định 61/2016/NĐ-CP
|
223
|
Kinh doanh dịch vụ karaoke, vũ trường
|
Nghị định 96/2016/NĐ-CP
|
224
|
Kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
|
225
|
Kinh doanh hoạt động thể thao
|
Nghị định 106/2016/NĐ-CP
|
226
|
Kinh doanh dịch vụ biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, tổ chức thi người đẹp, người mẫu
|
|
227
|
Kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu
|
|
228
|
Kinh doanh dịch vụ tổ chức lễ hội
|
|
229
|
Kinh doanh tác phẩm mỹ thuật, nhiếp ảnh
|
Nghị định 72/2016/NĐ-CP
|
230
|
Kinh doanh dịch vụ lưu trú
|
Nghị định 96/2016/NĐ-CP
|
231
|
Kinh doanh dịch vụ quảng cáo
|
|
232
|
Mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
|
233
|
Kinh doanh dịch vụ bảo tàng
|
|
234
|
Kinh doanh trò chơi điện tử (trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài và kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng)
|
|
235
|
Xuất khẩu di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội; nhập khẩu hàng hóa văn hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
236
|
Kinh doanh dịch vụ giám định quyền tác giả, quyền liên quan
|
|
237
|
Kinh doanh dịch vụ tư vấn điều tra, đánh giá đất đai
|
|
238
|
Kinh doanh dịch vụ về lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
239
|
Kinh doanh dịch vụ xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin, xây dựng phần mềm của hệ thống thông tin đất đai
|
|
240
|
Kinh doanh dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai
|
|
241
|
Kinh doanh dịch vụ xác định giá đất
|
|
242
|
Kinh doanh dịch vụ đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
243
|
Kinh doanh dịch vụ đo đạc và bản đồ
|
Nghị định 45/2015/NĐ-CP
|
244
|
Kinh doanh dịch vụ khoan nước dưới đất
|
Nghị định 60/2016/NĐ-CP
|
245
|
Kinh doanh dịch vụ thăm dò nước dưới đất
|
|
246
|
Kinh doanh dịch vụ khai thác, xử lý và cung cấp nước
|
|
247
|
Kinh doanh dịch vụ thoát nước
|
|
248
|
Kinh doanh dịch vụ thăm dò khoáng sản
|
Nghị định 60/2016/NĐ-CP
|
249
|
Khai thác khoáng sản
|
|
250
|
Kinh doanh dịch vụ quản lý chất thải nguy hại
|
Nghị định 60/2016/NĐ-CP
|
251
|
Nhập khẩu phế liệu
|
|
252
|
Kinh doanh dịch vụ quan trắc môi trường
|
Nghị định 127/2014/NĐ-CP
|
253
|
Kinh doanh dịch vụ tư vấn lập báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
|
254
|
Kinh doanh chế phẩm sinh học
|
Nghị định 60/2016/NĐ-CP
|
255
|
Kinh doanh dịch vụ thu hồi, vận chuyển, xử lý sản phẩm thải bỏ
|
|
256
|
Hoạt động kinh doanh của các ngân hàng thương mại
|
|
257
|
Hoạt động kinh doanh của các tổ chức tín dụng phi ngân hàng
|
Nghị định 39/2014/NĐ-CP
|
258
|
Hoạt động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô
|
|
259
|
Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán
|
|
260
|
Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng
|
Nghị định 57/2016/NĐ-CP
|
261
|
Hoạt động ngoại hối
|
Nghị định 89/2016/NĐ-CP
|
262
|
Kinh doanh mua, bán vàng miếng
|
|
263
|
Sản xuất vàng miếng, xuất khẩu vàng nguyên liệu và nhập khẩu vàng nguyên liệu để sản xuất vàng miếng
|
|
264
|
Sản xuất vàng trang sức, mỹ nghệ
|
|
265
|
Nhập khẩu hàng hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Ngân hàng Nhà nước (cửa kho tiền)
|
|
266
|
Hoạt động in, đúc tiền
|
|
267
|
Kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng
|
Nghị định 77/2016/NĐ-CP
Nghị định 96/2016/NĐ-CP
|
268
|
Dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
Nghị định 38/2016/NĐ-CP
|