Có phải đây là cái bạn cần? Nó
hơi dài 1 chút (Ban hành kèm theo QĐ số 41/2006/QĐ-BXD) chẳng biết có phải là
cái bạn cần không nữa
Phụ lục C
(qui định)
Mẫu biên bản nghiệm thu đầu vào
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
Địa điểm, ngày.......... tháng.........
năm.........
|
BIÊN BẢN SỐ .................
NGHIỆM THU VẬT LIỆU, THIẾT BỊ, SẢN PHẨM CHẾ
TẠO SẴN TRƯỚC KHI SỬ DỤNG
Công trình ............................................(ghi
tên công trình xây dựng)............................................
Hạng mục:
............................................(ghi tên hạng mục công trình xây
dựng)...........................
Địa
điểm xây dựng: .......(ghi rõ địa điểm xây dựng hạng mục công trình và công
trình xây dựng)...
1. Đối tượng nghiệm thu: (ghi rõ tên vật liệu, thiết bị, sản phẩm chế tạo sẵn cần nghiệm thu
)
2. Thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu: (Ghi rõ tổ chức, họ
tên và chức vụ cá nhân)
-Người
giám sát thi công xây dựng công trình của chủ đầu tư hoặc người giám sát thi
công xây dựng công trình của Tổng thầu đối với hình thức hợp đồng tổng
thầu ;
-Người
phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp của nhà thầu thi công xây dựng công
trình.
Trong trường hợp hợp đồng tổng thầu, người giám sát thi công xây
dựng công trình của chủ đầu tư tham dự để kiểm tra công tác nghiệm thu của tổng
thầu với nhà thầu phụ.
3. Thời gian nghiệm thu :
Bắt đầu : .......... ngày..........
tháng......... năm..........
Kết thúc : ........... ngày.......... tháng......... năm..........
Tại: ...........................
4. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện:
a)Về
tài liệu làm căn cứ nghiệm thu
-Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu thi
công xây dựng;
-Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được chủ
đầu tư phê duyệt và những thay đổi thiết kế đã được chấp thuận: (Ghi rõ tên
các bản vẽ thiết kế có liên quan đến đối tượng nghiệm thu)
-Tiêu chuẩn, quy phạm xây dựng được áp
dụng: (Ghi rõ tên tiêu chuẩn, qui phạm, tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật chuyên môn
có liên quan đến đối tượng nghiệm thu)
-Hồ sơ thầu và hợp đồng xây dựng;
-Hồ sơ xuất xứ, Chứng chỉ kỹ thuật xuất
xưởng, kết quả thí nghiệm mẫu kiểm nghiệm chất lượng;
-Danh mục tính năng kỹ thuật của các đối
tượng nghiệm thu;
-Nhật ký thi công, nhật ký giám sát của chủ
đầu tư và các văn bản khác có liên quan đến đối tượng nghiệm thu;
-Biên bản nghiệm thu nội bộ đối tượng
nghiệm thu;
b)Về chất
lượng vật liệu, thiết bị, sản phẩm chế tạo sẵn: (đối chiếu với thiết kế,
tiêu chuẩn, qui phạm kỹ thuật, tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật chuyên môn và yêu cầu
kỹ thuật của công trình xây dựng có liên quan đến đối tượng nghiệm thu:
-Đưa ra các nội dung kỹ thuật cần kiểm
tra khi nghiệm thu để có cơ sở đánh giá chất lượng đối tượng nghiệm thu;
-Thực hiện công tác nghiệm thu như qui
định ở điều 4.1 tiêu chuẩn này;
-Đánh giá chất lượng đối tượng nghiệm
thu)
c)
Các ý kiến khác nếu có.
5. Kết luận : (ghi rõ theo các nội dung sau)
-Chấp nhận hay không chấp nhận nghiệm thu, đồng ý hay không đồng ý
đưa vào sử dụng cho công trình đối tượng nghiệm thu. Nếu không chấp nhận nghiệm
thu phải ghi rõ lý do,
-Ghi rõ tên và số lượng các đối tượng không chấp nhận nghiệm thu.
Thời gian nhà thầu xây lắp phải đưa các đối tượng không chấp nhận nghiệm thu ra
khỏi công trường.
6. Các thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu:(Ký, ghi rõ họ
tên và chức vụ từng người tham gia)
Hồ sơ nghiệm thu bao gồm:
-Biên bản nghiệm thu vật liệu, thiết bị, sản phẩm chế tạo sẵn trước
khi sử dụng và các phụ lục kèm theo nếu có;
-Các tài liệu làm căn cứ để nghiệm thu.
Phụ lục D
(qui định)
Mẫu biên bản nghiệm thu công việc xây dựng
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
Địa điểm, ngày.......... tháng.........
năm.........
|
BIÊN BẢN SỐ ...........................
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
Công trình .........(ghi tên công trình xây
dựng)...............................................................................
Hạng mục:
.........(ghi tên hạng mục công trình xây
dựng).................................................................
Địa điểm xây dựng: .......(ghi
rõ địa điểm xây dựng hạng mục công trình và công trình xây dựng).......
1.Đối tượng nghiệm thu: (ghi rõ tên công việc đã hoàn thành cần nghiệm thu và vị trí nằm
trong hạng mục hoặc công trình)
2.Thành
phần trực tiếp tham gia nghiệm thu: (Ghi rõ tổ chức, họ tên và chức vụ
cá nhân)
-Người
giám sát thi công xây dựng công trình của chủ đầu tư hoặc người giám sát thi
công xây dựng công trình của Tổng thầu đối với hình thức hợp đồng tổng
thầu ;
-Người
phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp của nhà thầu thi công xây dựng công
trình.
Trong trường hợp hợp đồng tổng thầu, người giám sát thi công xây
dựng công trình của chủ đầu tư tham dự để kiểm tra công tác nghiệm thu của tổng
thầu với nhà thầu phụ.
3.Thời
gian nghiệm thu :
Bắt đầu : .......... ngày..........
tháng......... năm..........
Kết thúc : ........... ngày.......... tháng......... năm..........
Tại: ...........................
4.Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện:
a)Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:
-Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu thi
công xây dựng;
-Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được chủ
đầu tư phê duyệt và những thay đổi thiết kế đã được chấp thuận: (Ghi rõ tên
các bản vẽ thiết kế có liên quan đến đối tượng nghiệm thu)
-Tiêu chuẩn, quy phạm xây dựng được áp
dụng: (Ghi rõ tên tiêu chuẩn, qui phạm, tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật chuyên môn
có liên quan đến đối tượng nghiệm thu)
-Hồ sơ thầu và hợp đồng xây dựng;
-Biên bản nghiệm thu vật liệu, thiết bị,
sản phẩm chế tạo sẵn trước khi sử dụng;
-Các tài liệu thí nghiệm, quan trắc, kết
quả thí nghiệm mẫu kiểm nghiệm của đối tượng nghiệm thu (nếu thiết kế hoặc tiêu
chuẩn, qui phạm có liên quan yêu cầu)
-Bản vẽ hoàn công;
-Nhật ký thi công, nhật ký giám sát của chủ
đầu tư và các văn bản khác có liên quan đến đối tượng nghiệm thu;
-Biên bản nghiệm thu nội bộ đối tượng
nghiệm thu.
b)Về chất lượng công việc xây dựng: (đối chiếu với thiết kế, tiêu
chuẩn qui phạm kỹ thuật, tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật chuyên môn và yêu cầu kỹ
thuật của công trình xây dựng có liên quan đến đối tượng nghiệm thu:
-Đưa ra các nội dung kỹ thuật cần kiểm
tra để có cơ sở đánh giá chất lượng cần nghiệm thu;
-Thực hiện công tác nghiệm thu như qui
định ở điều 4.2 tiêu chuẩn này;
-Đánh giá chất lượng đối tượng nghiệm
thu)
c)Các ý kiến khác nếu có.
5. Kết luận : (ghi rõ theo các nội dung sau)
-Chấp nhận hay không chấp nhận nghiệm thu,
đồng ý hay không đồng ý cho triển khai các công việc xây dựng tiếp theo. Nếu
không chấp nhận nghiệm thu thì ghi rõ lý do.
-Các sai sót còn tồn tại và các khiếm
khuyết cần sửa chữa. Thời gian nhà thầu phải hoàn thành công tác sửa chữa.
6. Các thành phần trực tiếp tham gia nghiệm
thu:(Ký ghi rõ họ tên
và chức vụ từng người tham gia).
Hồ sơ nghiệm thu công việc xây dựng gồm:
-Biên
bản nghiệm thu công việc xây dựng và các phụ lục kèm theo nếu có;
-Các
tài liệu làm căn cứ để nghiệm thu.
Phụ lục E
(qui định)
Mẫu biên bản nghiệm lắp đặt tĩnh thiết bị
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
Địa điểm, ngày.......... tháng.........
năm.........
|
BIấN BẢN SỐ ...........................
NGHIỆM THU LẮP ĐẶT TĨNH THIẾT BỊ
Công trình .................................(ghi tên công trình
xây dựng)..........................................................
Hạng mục: .................................(ghi tên hạng mục
công trình xây dựng).........................................
Địa điểm xây dựng: .......(ghi
rõ địa điểm xây dựng hạng mục công trình và công trình xây dựng).......
1.Thiết
bị/Cụm thiết bị được nghiệm thu: (ghi rõ tên thiết bị/cụm thiết bị và vị trí đã lắp đặt trên công
trình)
2.Thành phần trực tiếp tham gia nghiệm
thu: (Ghi rõ tổ chức, họ tên và chức vụ cá nhân)
-Người
giám sát thi công xây dựng công trình của chủ đầu tư hoặc người giám sát thi
công xây dựng công trình của Tổng thầu đối với hình thức hợp đồng tổng
thầu ;
-Người
phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp của nhà thầu thi công xây dựng công
trình.
Trong trường hợp hợp đồng tổng thầu, người giám sát thi công xây
dựng công trình của chủ đầu tư tham dự để kiểm tra công tác nghiệm thu của tổng
thầu với nhà thầu phụ.
3. Thời gian nghiệm thu :
Bắt đầu : .......... ngày.......... tháng......... năm..........
Kết thúc : ........... ngày.......... tháng......... năm..........
Tại: ......................
4. Đánh giá công việc xây dựng đã thực
hiện:
a)Về
tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:
-Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu thi
công xây dựng;
-Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được chủ
đầu tư phê duyệt và những thay đổi thiết kế đã được chấp thuận: (Ghi rõ tên
các bản vẽ thiết kế có liên quan đến đối tượng nghiệm thu)
-Tiêu chuẩn, quy phạm xây dựng được áp
dụng: (Ghi rõ tên tiêu chuẩn, qui phạm, tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật chuyên môn
có liên quan đến đối tượng nghiệm thu)
-Hồ sơ thầu và hợp đồng xây dựng;
-Biên bản nghiệm thu vật liệu, thiết bị,
sản phẩm chế tạo sẵn trước khi sử dụng;
-Các tài liệu thí nghiệm, quan trắc, kết
quả thí nghiệm mẫu kiểm nghiệm của đối tượng nghiệm thu (nếu thiết kế hoặc tiêu
chuẩn, qui phạm có liên quan yêu cầu)
-Bản vẽ hoàn công;
-Nhật ký thi công, nhật ký giám sát của chủ
đầu tư và các văn bản khác có liên quan đến đối tượng nghiệm thu;
-Biên bản nghiệm thu nội bộ đối tượng
nghiệm thu;
-Công tác chuẩn bị để triển khai công việc
xây dựng tiếp theo.
b)Về chất
lượng lắp đặt tĩnh thiết bị: (đối chiếu với thiết kế, tiêu chuẩn qui phạm kỹ
thuật, tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật chuyên môn và yêu cầu kỹ thuật của công trình
xây dựng có liên quan đến đối tượng nghiệm thu:
-Đưa ra các nội dung kỹ thuật cần kiểm
tra để có cơ sở đánh giá chất lượng đối tượng nghiệm thu;
-Thực hiện công tác nghiệm thu như qui
định ở điều 4.2 tiêu chuẩn này;
-Đánh giá chất lượng đối tượng nghiệm
thu)
c)Các
ý kiến khác nếu có.
5. Kết luận : (ghi rõ theo các nội dung sau)
-Chấp nhận hay không chấp nhận nghiệm thu,
đồng ý hay không đồng ý cho triển khai các công việc xây dựng tiếp theo. Nếu
không chấp nhận nghiệm thu thì ghi rõ lý do.
-Các sai sót còn tồn tại và các khiếm
khuyết cần sửa chữa. Thời gian nhà thầu phải hoàn thành công tác sửa chữa.
-Các yêu cầu khác nếu có
6. Các thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu (Ký, ghi rõ họ
tên và chức vụ từng người tham gia)
Hồ sơ nghiệm thu lắp đặt tĩnh thiết bị gồm:
- Biên bản nghiệm thu lắp đặt
tĩnh thiết bị và các phụ lục kèm theo nếu có;
- Các tài liệu làm căn cứ để
nghiệm thu.
Phụ lục F
(qui định)
Mẫu biên bản nghiệm thu bộ phận công trình
xây dựng; giai đoạn thi công xây dựng
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
Địa điểm, ngày.......... tháng.........
năm.........
|
BIÊN BẢN SỐ ......................
NGHIỆM THU HOÀN THÀNH BỘ PHẬN CÔNG TRÌNH
XÂY DỰNG, GIAI ĐOẠN THI CÔNG XÂY DỰNG
Công trình .........................(ghi tên công trình xây
dựng)..................................................................
Hạng mục: ....................(ghi tên hạng mục công trình xây
dựng)......................................................
Địa điểm xây dựng: ....(ghi
rõ địa điểm xây dựng hạng mục công trình và công trình xây dựng)...............
1.Đối tượng nghiệm thu: (ghi rõ tên bộ phận công trình
xây dựng hoặc giai đoạn thi công xây dựng được nghiệm thu, vị trí xây dựng trên
công trình).
2.Thành
phần trực tiếp tham gia nghiệm thu: (Ghi rõ tổ chức, họ tên và chức vụ cá
nhân)
a)
Phía chủ đầu tư
-Người
phụ trách bộ phận giám sát thi công xây dựng công trình của chủ đầu tư; (nếu tự
giám sát, không thuê tư vấn);
-Hoặc
người phụ trách bộ phận giám sát thi công xây dựng công trình của nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng công trình;
b)Phía
nhà thầu thi công xây dựng công trình:
-Người
phụ trách thi công trực tiếp của nhà thầu thi công xây dựng công trình;
-Và
người phụ trách bộ phận giám sát thi công xây dựng công trình của tổng thầu (đối
với hình thức hợp đồng tổng thầu).
c)Đối
với những công trình có chuyên gia nước ngoài thì cần có đại diện chuyên gia
thiết kế và chuyên gia thi công tham gia vào công việc nghiệm thu. Các đại diện
này do cơ quan quản lí chuyên gia nước ngoài tại công trình đề nghị, Chủ đầu tư
quyết định.
3. Thời gian nghiệm thu :
Bắt đầu : ..........
ngày.......... tháng......... năm..........
Kết thúc : ........... ngày..........
tháng......... năm..........
Tại: .................................
4. Đánh giá bộ phận công trình xây dựng, giai đoạn thi công xây
dựng đã thực hiện:
a)Tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:
-Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu thi
công xây dựng;
-Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được chủ
đầu tư phê duyệt và những thay đổi thiết kế đã được chấp thuận: (Ghi rõ tên
các bản vẽ thiết kế có liên quan đến đối tượng nghiệm thu)
-Tiêu chuẩn, quy phạm xây dựng được áp
dụng: (Ghi rõ tên tiêu chuẩn, qui phạm, tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật chuyên môn
có liên quan đến đối tượng nghiệm thu)
-Hồ sơ thầu và hợp đồng xây dựng;
-Biên bản nghiệm thu vật liệu, thiết bị,
sản phẩm chế tạo sẵn trước khi sử dụng;
-Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng có
liên quan;
-Các tài liệu thí nghiệm, quan trắc tại
hiện trường (nếu thiết kế hoặc tiêu chuẩn, qui phạm có liên quan chỉ định)
-Kết quả thí nghiệm mẫu kiểm nghiệm của đối
tượng nghiệm thu;
-Bản vẽ hoàn công;
-Nhật ký thi công, nhật ký giám sát của chủ
đầu tư và các văn bản khác có liên quan đến đối tượng nghiệm thu;
-Biên bản nghiệm thu nội bộ đối tượng
nghiệm thu;
-Công tác chuẩn bị để triển khai bộ phận
công trình, giai đoạn thi công xây dựng tiếp theo.
b)Về chất lượng xây dựng bộ phận công trình hoặc giai đoạn thi công
xây dựng: (đối chiếu với thiết kế, tiêu chuẩn qui phạm kỹ thuật, tài liệu
chỉ dẫn kỹ thuật chuyên môn và yêu cầu kỹ thuật của công trình xây dựng có liên
quan đến đối tượng nghiệm thu:
-Đưa ra các nội dung kỹ thuật cần kiểm
tra để có cơ sở đánh giá chất lượng đối tượng nghiệm thu;
-Thực hiện công tác nghiệm thu như qui
định ở điều 4.3 tiêu chuẩn này;
-Đánh giá chất lượng đối tượng nghiệm
thu)
c)Các ý kiến khác, nếu có.
5. Kết luận :
-Chấp nhận hay không chấp nhận nghiệm thu
và đồng ý triển khai giai đoạn thi công xây dựng tiếp theo.
-Các sai sót còn tồn tại và các khiếm
khuyết cần sửa chữa. Thời gian nhà thầu phải hoàn thành công tác sửa chữa.
-Các yêu cầu khác nếu có.
6. Các thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu (Ký, ghi rõ họ
tên và chức vụ từng người tham gia)
Hồ sơ nghiệm thu giai đoạn thi công xây dựng, bộ phận công trình
xây dựng gồm:
-Biên
bản nghiệm thu hoàn thành bộ phận công trình, giai đoạn thi công xây dựng và
các phụ lục khác kèm theo;
-Các
tài liệu làm căn cứ để nghiệm thu.
Phụ lục G
(qui định)
Mẫu biên bản nghiệm thu thiết bị chạy thử
đơn động không tải
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
Địa điểm, ngày.......... tháng.........
năm.........
|
BIÊN BẢN SỐ ...........................
NGHIỆM THU THIẾT BỊ CHẠY THỬ ĐƠN ĐỘNG KHÔNG
TẢI
Công trình .........................(ghi tên công trình xây
dựng)................................................................
Hạng mục: ....................(ghi tên hạng mục công trình xây
dựng)..................................................
Địa điểm xây dựng: ....(ghi
rõ địa điểm xây dựng hạng mục công trình và công trình xây dựng)........
1.Thiết bị/Cụm thiết bị được nghiệm thu: (ghi rõ tên thiết bị và vị trí đã lắp đặt
trên công trình)
2.Thành
phần trực tiếp tham gia nghiệm thu: (Ghi rõ tổ chức, họ tên và chức vụ cá nhân)
a)Phía
chủ đầu tư
-Người
phụ trách bộ phận giám sát thi công xây dựng công trình của chủ đầu tư; (nếu tự
giám sát, không thuê tư vấn);
-Hoặc
người phụ trách bộ phận giám sát thi công xây dựng công trình của nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng công trình;
b)Phía
nhà thầu thi công xây dựng công trình:
-Người
phụ trách thi công trực tiếp của nhà thầu thi công xây dựng công trình;
-Và
người phụ trách bộ phận giám sát thi công xây dựng công trình của tổng thầu (đối
với hình thức hợp đồng tổng thầu).
c)Đối
với những công trình có chuyên gia nước ngoài thì cần có đại diện chuyên gia
thiết kế và chuyên gia thi công tham gia vào công việc nghiệm thu. Các đại diện
này do cơ quan quản lí chuyên gia nước ngoài tại công trình đề nghị, Chủ đầu tư
quyết định.
3. Thời gian nghiệm thu :
Bắt đầu : ..........
ngày.......... tháng......... năm..........
Kết thúc : ........... ngày..........
tháng......... năm..........
Tại: .................................
4. Đánh giá công tác chạy thử thiết bị đơn động không tải đã thực
hiện:
a)Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:
-Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu thi
công xây dựng;
-Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được chủ
đầu tư phê duyệt và những thay đổi thiết kế đã được chấp thuận: (Ghi rõ tên
các bản vẽ thiết kế có liên quan đến đối tượng nghiệm thu)
-Tiêu chuẩn, quy phạm xây dựng được áp
dụng: (Ghi rõ tên tiêu chuẩn, qui phạm, tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật chuyên môn
có liên quan đến đối tượng nghiệm thu)
-Hồ sơ thầu và hợp đồng xây dựng;
-Biên bản nghiệm thu vật liệu, thiết bị,
sản phẩm chế tạo sẵn trước khi sử dụng;
-Biên bản nghiệm thu lắp đặt tĩnh thiết bị
có liên quan;
-Các tài liệu thí nghiệm, quan trắc tại
hiện trường (nếu thiết kế hoặc tiêu chuẩn, qui phạm có liên quan chỉ định)
-Bản vẽ hoàn công;
-Nhật ký thi công, nhật ký giám sát của chủ
đầu tư và các văn bản khác có liên quan đến đối tượng nghiệm thu;
-Biên bản nghiệm thu nội bộ đối tượng
nghiệm thu;
-Công tác chuẩn bị việc để triển khai chạy
thử đơn động không tải thiết bị tiếp theo.
b)Về chất lượng thiết bị chạy thử đơn động không tải: (đối chiếu
với thiết kế, tiêu chuẩn qui phạm kỹ thuật, tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật chuyên
môn và yêu cầu kỹ thuật của công trình xây dựng có liên quan đến đối tượng
nghiệm thu:
-Đưa ra các nội dung kỹ thuật cần kiểm
tra để có cơ sở đánh giá chất lượng đối tượng nghiệm thu;
-Thực hiện công tác nghiệm thu như qui
định ở điều 4.3 tiêu chuẩn này;
-Đánh giá chất lượng đối tượng nghiệm
thu)
c) Các ý kiến khác nếu có.
5. Kết luận : (ghi rõ theo các nội dung sau)
-Chấp nhận hay không chấp nhận nghiệm thu
và đồng ý triển khai các công việc xây dựng tiếp theo.
-Các sai sót còn tồn tại và các khiếm
khuyết cần sửa chữa. Thời gian nhà thầu phải hoàn thành công tác sửa chữa.
-Các yêu cầu khác nếu có.
6. Các thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu ( Ký ghi rõ họ
tên và chức vụ từng người tham gia)
Hồ sơ nghiệm thu chạy thử thiết bị đơn động không tải gồm:
- Biên bản nghiệm thu thiết
bị chạy thử đơn động không tải;
- Các tài liệu làm căn cứ để
nghiệm thu.
Phụ lục H
(qui định)
Mẫu biên bản nghiệm thu thiết bị chạy thử
liên động không tải
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
Địa điểm, ngày.......... tháng.........
năm.........
|
BIÊN BẢN SỐ
......................
NGHIỆM THU THIẾT BỊ CHẠY THỬ
LIÊN ĐỘNG KHÔNG TẢI
Công trình .........................(ghi tên công trình xây
dựng)...............................................................
Hạng mục: ....................(ghi tên hạng mục công trình xây
dựng)...................................................
Địa điểm xây dựng: ....(ghi
rõ địa điểm xây dựng hạng mục công trình và công trình xây dựng).......
1.Hệ thống
thiết bị được nghiệm thu bao gồm: (Ghi rõ tên hệ thống thiết bị và thời gian chạy thử (bắt đầu, kết
thúc), vị trí lắp đặt trên hạng mục, công trình)
2.Thành
phần trực tiếp tham gia nghiệm thu: (Ghi rõ tổ chức; họ tên và chức vụ cá nhân)
a)Người
phụ trách bộ phận giám sát thi công xây dựng công trình của chủ đầu tư hoặc
người phụ trách bộ phận giám sát thi công xây dựng công trình của Tổng thầu
trong trường hợp nghiệm thu bộ phận công trình xây dựng, giai đoạn thi công xây
dựng do nhà thầu phụ thực hiện;
b)Người
phụ trách thi công trực tiếp của nhà thầu thi công xây dựng công trình;
Trong trường hợp hợp đồng tổng thầu, người phụ
trách bộ phận giám sát thi công xây dựng công trình của chủ đầu tư tham dự để
kiểm tra công tác nghiệm thu của tổng thầu với các nhà thầu phụ.
c)Đối
với những công trình có chuyên gia nước ngoài cần có đại diện chuyên gia thiết
kế và chuyên gia thi công tham gia vào công việc nghiệm thu. Các đại diện này
do cơ quan quản lí chuyên gia nước ngoài tại công trình đề nghị, Chủ đầu tư
quyết định.
3.Thời gian nghiệm thu :
Bắt
đầu : .......... ngày.......... tháng......... năm..........
Kết thúc : ........... ngày.......... tháng......... năm..........
Tại: .................................
4.Đánh giá công tác chạy thử thiết bị liên động không tải đã thực
hiện:
a)Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu
-Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu thi
công xây dựng;
-Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được chủ
đầu tư phê duyệt và những thay đổi thiết kế đã được chấp thuận: (Ghi rõ tên
các bản vẽ thiết kế có liên quan đến đối tượng nghiệm thu)
-Tiêu chuẩn, quy phạm xây dựng được áp
dụng: (Ghi rõ tên tiêu chuẩn, qui phạm, tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật chuyên môn
có liên quan đến đối tượng nghiệm thu)
-Hồ sơ thầu và hợp đồng xây dựng;
-Biên bản nghiệm thu vật liệu, thiết bị,
sản phẩm chế tạo sẵn trước khi sử dụng;
-Biên bản nghiệm thu lắp đặt tĩnh thiết bị
có liên quan;
-Biên bản nghiệm thu thiết bị chạy thử đơn
động không tải có liên quan;
-Các tài liệu thí nghiệm, quan trắc tại
hiện trường (nếu thiết kế hoặc tiêu chuẩn, qui phạm có liên quan chỉ định)
-Bản vẽ hoàn công;
-Nhật ký thi công, nhật ký giám sát của chủ
đầu tư và các văn bản khác có liên quan đến đối tượng nghiệm thu;
-Biên bản nghiệm thu nội bộ của nhà thầu
thi công xây dựng.
-Công tác chuẩn bị để triển khai chạy thử
liên động không tải hệ thống thiết bị tiếp theo;
b)Về chất lượng thiết bị chạy thử liên động không tải: (đối chiếu
với thiết kế, tiêu chuẩn qui phạm kỹ thuật, tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật chuyên
môn và yêu cầu kỹ thuật của công trình xây dựng có liên quan đến đối tượng
nghiệm thu:
-Đưa ra các nội dung kỹ thuật cần kiểm
tra để có cơ sở đánh giá chất lượng đối tượng nghiệm thu;
-Thực hiện công tác nghiệm thu như qui
định ở điều 4.3 tiêu chuẩn này;
-Đánh giá chất lượng đối tượng nghiệm
thu)
c) Các ý kiến khác nếu có.
5. Kết luận : (ghi rõ theo các nội dung sau)
-Chấp nhận hay không chấp nhận nghiệm thu
và đồng ý triển khai các công việc xây dựng tiếp theo.
-Các sai sót còn tồn tại và các khiếm
khuyết cần sửa chữa. Thời gian nhà thầu phải hoàn thành công tác sửa chữa.
-Các yêu cầu khác nếu có.
6. Các thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu ( Ký ghi rõ họ
tên và chức vụ từng người tham gia)
Hồ sơ nghiệm thu chạy thử thiết bị liên động không tải gồm:
- Biên bản nghiệm thu thiết bị chạy thử
liên động không tải và các phụ lục kèm theo nếu có;
- Các tài liệu làm căn cứ để nghiệm thu.
Phụ lục J
(qui định)
Mẫu biên bản nghiệm thu thiết bị chạy thử
liên động có tải
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
Địa điểm, ngày.......... tháng.........
năm.........
|
BIÊN BẢN SỐ
......................
NGHIỆM THU THIẾT BỊ CHẠY THỬ
LIÊN ĐỘNG CÓ TẢI
Công trình .........................(ghi tên công trình xây
dựng)...............................................................
Hạng mục: ....................(ghi tên hạng mục công trình xây
dựng)...................................................
Địa điểm xây dựng: ....(ghi
rõ địa điểm xây dựng hạng mục công trình và công trình xây dựng).......
1.Hệ thống
thiết bị được nghiệm thu bao gồm: (Ghi rõ tên hệ thống thiết bị và thời gian chạy thử (bắt đầu, kết
thúc), vị trí lắp đặt trên hạng mục, công trình)
2.Thành
phần trực tiếp tham gia nghiệm thu: (Ghi rõ tổ chức, họ tên và chức vụ cá nhân)
a)Phía
chủ đầu tư:
-Người
đại diện theo pháp luật và người phụ trách bộ phận giám sát thi công xây dựng
công trình của chủ đầu tư;
-Người
đại diện theo pháp luật và người phụ trách bộ phận giám sát thi công xây dựng
công trình của nhà thầu tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình.
b)Phía
nhà thầu thi công xây dựng công trình:
-Người
đại diện theo pháp luật và người phụ trách thi công trực tiếp của nhà thầu thi
công xây dựng công trình;
-Người
đại diện theo pháp luật và người phụ trách bộ phận giám sát thi công xây dựng
công trình của tổng thầu đối với hình thức hợp đồng tổng thầu.
c)Phía
nhà thầu thiết kế xây dựng công trình tham gia nghiệm thu theo yêu cầu của chủ
đầu tư xây dựng công trình:
-Người
đại diện theo pháp luật;
-Chủ
nhiệm thiết kế.
d)Đối
với những công trình có yêu cầu phòng cháy cao hoặc có nguy cơ ô nhiễm môi
trường thì nhất thiết phải có đại diện của cơ quan phòng cháy chữa cháy và cơ
quan tài nguyên môi trường cấp tương đương trực tiếp tham gia nghiệm thu;
e)Đối
với những công trình có chuyên gia nước ngoài thì cần có đại diện chuyên gia
thiết kế và chuyên gia thi công tham gia vào công việc nghiệm thu. Các đại diện
này do cơ quan quản lí chuyên gia nước ngoài tại công trình đề nghị, Chủ đầu tư
quyết định.
f)Và
các thành phần khác trực tiếp tham gia nghiệm thu (theo yêu cầu của chủ đầu tư)
3. Thời gian nghiệm thu :
Bắt đầu : .......... ngày..........
tháng......... năm..........
Kết thúc : ........... ngày.......... tháng......... năm..........
Tại: .................................
4. Đánh giá công tác chạy thử thiết bị liên động có tải đã thực
hiện:
a)Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu
-Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu thi
công xây dựng;
-Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được chủ
đầu tư phê duyệt và những thay đổi thiết kế đã được chấp thuận: (Ghi rõ tên
các bản vẽ thiết kế có liên quan đến đối tượng nghiệm thu)
-Tiêu chuẩn, quy phạm xây dựng được áp
dụng: (Ghi rõ tên tiêu chuẩn, qui phạm, tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật chuyên môn
có liên quan đến đối tượng nghiệm thu)
-Hồ sơ thầu và hợp đồng xây dựng;
-Biên bản nghiệm thu vật liệu, thiết bị,
sản phẩm chế tạo sẵn trước khi sử dụng;
-Biên bản nghiệm thu lắp đặt tĩnh thiết bị
có liên quan;
-Biên bản nghiệm thu thiết bị chạy thử đơn
động không tải có liên quan;
-Biên bản nghiệm thu thiết bị chạy thử liên
động không tải có liên quan;
-Các tài liệu thí nghiệm, quan trắc tại
hiện trường (nếu thiết kế hoặc tiêu chuẩn, qui phạm có liên quan chỉ định)
-Bản vẽ hoàn công;
-Nhật ký thi công, nhật ký giám sát của chủ
đầu tư và các văn bản khác có liên quan đến đối tượng nghiệm thu;
-Văn bản chấp thuận của cơ quan quản lý nhà
nước có thẩm quyền về phòng chống cháy, nổ; an toàn môi trường; an toàn vận
hành theo quy định;
-Biên bản kiểm tra hồ sơ tài liệu hoàn
thành giai đoạn lắp đặt thiết bị của cơ quan quản lý nhà nước theo phân cấp;
-Biên bản nghiệm thu nội bộ của nhà thầu
thi công xây dựng;
-Công tác chuẩn bị để triển khai chạy thử
liên động có tải hệ thống thiết bị.
b)Về tiến độ lắp đặt thiết bị:
-Ngày khởi công:
-Ngày hoàn thành
c)Về công suất đưa vào vận hành
-Theo thiết kế (hoặc theo hồ sơ dự thầu)
-Theo thực tế đạt được:
d)Về đặc điểm biện pháp để bảo vệ an toàn
lao động, an toàn phòng nổ, phòng cháy, chống ô nhiễm môi trường và an toàn sử
dụng:
e)Về Khối lượng
-Theo thiết kế được duyệt:
-Theo thực tế đạt được:
f) Về chất lượng thiết bị chạy thử liên động có tải: (đối chiếu
với thiết kế, tiêu chuẩn qui phạm kỹ thuật, tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật chuyên
môn và yêu cầu kỹ thuật của công trình để:
-Đưa ra các nội dung kỹ thuật cần kiểm
tra làm cơ sở đánh giá chất lượng đối tượng nghiệm thu;
-Thực hiện công tác nghiệm thu như qui
định ở điều 4.4 tiêu chuẩn này;
-Đánh giá chất lượng đối tượng nghiệm
thu)
g)Những sửa đổi trong quá trình thi công so
với thiết kế được duyệt:
h)Các ý kiến khác nếu có.
5. Kết luận : (ghi rõ theo các nội dung sau)
b)Chấp nhận hay không chấp nhận nghiệm thu
và đồng ý triển khai các công việc xây dựng tiếp theo.
c)Các sai sót còn tồn tại và các khiếm
khuyết cần sửa chữa. Thời gian nhà thầu phải hoàn thành công tác sửa chữa.
d)Các yêu cầu khác nếu có.
e)Các bên trực tiếp nghiệm thu chịu trách
nhiệm trước pháp luật về quyết định nghiệm thu này.
6. Các thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu ( Ký ghi rõ họ
tên và chức vụ và đóng dấu)
NHÀ THẦU GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG
TRÌNH
(Ký tên, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng
dấu)
|
CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký tên, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng
dấu)
|
NHÀ
THẦU THIẾT KẾ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(Ký tên, ghi rõ họ và tên, chức vụ và
đóng dấu);
|
NHÀ THẦU THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(Ký tên, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng
dấu)
|
Ghi chú : Tất cả các thành phần khác
trực tiếp tham gia nghiệm thu (theo yêu cầu của chủ đầu tư) ký, ghi rõ họ tên
và chức vụ vào biên bản này.
Hồ sơ nghiệm thu thiết bị chạy thử liên động có tải gồm:
-Biên bản nghiệm thu thiết bị chạy thử liên
động có tải và các phụ lục kèm theo biên bản này, nếu có;
-Các tài liệu làm căn cứ để nghiệm thu.
Phụ lục K
(qui định)
Mẫu biên bản nghiệm thu hạng mục công trình
hoặc công trình xây dựng đã hoàn thành để đưa vào sử dụng
Tên Chủ đầu tư
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
Địa điểm, ngày.......... tháng.........
năm.........
|
BIÊN BẢN
NGHIỆM THU HOÀN THÀNH HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH HOẶC
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG ĐỂ ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
1,Công
trình/hạng mục công trình:.
................................................................................................
2,Địa điểm
xây dựng: ..............................................................................................................................
3,Thành
phần tham gia nghiệm thu: (Ghi
rõ tổ chức, họ tên và chức vụ cá nhân)
a)Phía
chủ đầu tư:
-Người
đại diện theo pháp luật và người phụ trách bộ phận giám sát thi công xây dựng
công trình của chủ đầu tư;
-Người
đại diện theo pháp luật và người phụ trách bộ phận giám sát thi công xây dựng
công trình của nhà thầu tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình.
b)Phía
nhà thầu thi công xây dựng công trình:
-Người
đại diện theo pháp luật và người phụ trách thi công trực tiếp của nhà thầu thi
công xây dựng công trình;
-Người
đại diện theo pháp luật và người phụ trách bộ phận giám sát thi công xây dựng
công trình của tổng thầu (đối với hình thức hợp đồng tổng thầu)
c)Phía
nhà thầu thiết kế xây dựng công trình tham gia nghiệm thu theo yêu cầu của chủ
đầu tư xây dựng công trình:
-Người
đại diện theo pháp luật;
-Chủ
nhiệm thiết kế.
d)Đối
với những công trình có yêu cầu phòng cháy cao hoặc có nguy cơ ô nhiễm môi
trường thì nhất thiết phải có đại diện của cơ quan phòng cháy chữa cháy và cơ quan
tài nguyên môi trường cấp tương đương trực tiếp tham gia nghiệm thu;
e)Đối
với những công trình có chuyên gia nước ngoài thì cần có đại diện chuyên gia
thiết kế và chuyên gia thi công tham gia vào công việc nghiệm thu. Các đại diện
này do cơ quan quản lí chuyên gia nước ngoài tại công trình đề nghị, Chủ đầu tư
quyết định.
f)Và
các thành phần khác trực tiếp tham gia nghiệm thu (theo yêu cầu của chủ đầu tư)
4,Thời gian tiến hành nghiệm thu :
Bắt đầu : ....... ngày ........ tháng
....... năm .........
Kết thúc : ....... ngày ........ tháng ....... năm ........
Tại: ...............................
5,Đánh giá hạng mục công trình xây dựng, công trình xây dựng:
a)Tài liệu làm căn cứ để nghiệm thu;
-Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu thi
công xây dựng;
-Tiêu chuẩn, quy phạm xây dựng được áp
dụng: (Ghi rõ tên tiêu chuẩn, qui phạm, tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật chuyên môn
có liên quan đến đối tượng nghiệm thu)
-Hồ sơ hoàn thành xây dựng công trình theo
danh mục tại phụ lục 10 của tiêu chuẩn này;
-Văn bản chấp thuận của cơ quan quản lý nhà
nước có thẩm quyền về phòng chống cháy, nổ; an toàn môi trường; an toàn vận
hành theo quy định.
-Biên bản kiểm tra hồ sơ tài liệu hoàn
thành xây dựng hạng mục, công trình xây dựng của cơ quan quản lý nhà nước theo
phân cấp;
-Biên bản nghiệm thu nội bộ của nhà thầu
thi công xây dựng;
-Những điều kiện chuẩn bị để đưa hạng mục,
công trình vào sử dụng.
b)Về tiến độ xây dựng hạng mục, công trình:
-Ngày khởi công:
-Ngày hoàn thành:
c)Về công suất đưa vào vận hành của hạng
mục, công trình:
-Theo thiết kế được duyệt:
-Theo thực tế đạt được:
d)Về đặc điểm biện pháp để bảo vệ an toàn
lao động, an toàn phòng nổ, phòng cháy, chống ô nhiễm môi trường và an toàn sử
dụng.
-Theo thiết kế được duyệt:
-Theo thực tế đạt được:
e)Khối lượng:
-Theo thiết kế (hoặc theo hồ sơ dự thầu)
-Theo thực tế đạt được:
f)Về chất lượng hạng mục công trình xây
dựng, công trình xây dựng (Tiến hành nghiệm thu như qui định tại điều 4.4,
đối chiếu với thiết kế, tiêu chuẩn, qui phạm kỹ thuật, tài liệu chỉ dẫn kỹ
thuật chuyên môn và yêu cầu kỹ thuật của công trình để đánh giá chất lượng)
g)Những sửa đổi trong quá trình thi công so
với thiết kế được duyệt:
h)Các ý kiến khác nếu có.
6,Kết luận :
-Chấp nhận hay không nghiệm thu hoàn thành
hạng mục công trình hoặc công trình xây dựng để bàn giao đưa vào sử dụng. Nếu
không chấp nhận nghiệm thu thì phải ghi rõ lý do;
-Các tồn tại về chất lượng cần phải sửa
chữa khắc phục. Thời gian nhà thầu phải hoàn thành công tác sửa chữa, khắc
phục;
-Các yêu cầu khác nếu có
7,Các bên tham gia nghiệm thu: (ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
NHÀ THẦU GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG
TRÌNH
(Ký tên, ghi rõ họ tên, chức vụ
và đóng dấu)
|
CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký tên, ghi rõ họ tên, chức vụ
và đóng dấu)
|
NHÀ
THẦU THIẾT KẾ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(Ký tên, ghi rõ họ tên, chức
vụ và đóng dấu);
|
NHÀ THẦU THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(Ký tên, ghi rõ họ tên, chức vụ
và đóng dấu)
|
Ghi chú : Tất cả các thành phần khác
trực tiếp tham gia nghiệm thu (theo yêu cầu của chủ đầu tư) ký, ghi rõ họ tên
và chức vụ vào biên bản này.
Hồ sơ nghiệm thu gồm:
-Biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục,
công trình xây dựng và các phụ lục kèm theo biên bản này, nếu có;
-Các tài liệu làm căn cứ để nghiệm thu.
Phụ lục L
(qui định)
Mẫu bảng kê những thay đổi so với thiết kế
đã được duyệt
Công trình:
....................................
Hạng mục:
.....................................
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
|
Địa điểm, ngày......... tháng.........
năm.........
|
BẢNG KÊ NHỮNG THAY ĐỔI SO VỚI THIẾT KẾ ĐÃ
ĐƯỢC DUYỆT
Số thứ tự
|
Nội dung thay đổi và số hiệu bản vẽ của
tổ chức thiết kế đã được duyệt
|
Nguyên nhân có sự thay đổi
|
Cơ quan duyệt hoặc đồng ý sự thay đổi
|
Tên, số, ngày tháng văn bản cho phép thay
đổi
|
Ghi chú
|
.....
…..
…..
|
…..
…..
…..
|
.....
…..
…..
|
…..
…..
…..
|
…..
…..
…..
|
.....
…..
…..
|
ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY
DỰNG CÔNG TRÌNH
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
|
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và
đóng dấu )
|
ĐẠI
DIỆN NHÀ THẦU THIẾT KẾ
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và
đóng dấu);
|
ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU CHÍNH XÂY, LẮP
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và
đóng dấu)
|
Phụ lục M
(qui định)
Mẫu bảng kê các công việc chưa hoàn thành
Công trình: ...................................
Hạng mục: ...................................
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------------
Địa điểm, ngày…....... tháng….......
năm…........
|
BẢNG KÊ CÁC CÔNG VIỆC CHƯA HOÀN THÀNH
Số thứ tự
|
Công việc chưa hoàn thành
|
Giá trị dự toán (dự thầu)
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời hạn hoàn thành
|
Ghi chú
|
.....
…..
…..
|
…..
…..
…..
|
…..
…..
…..
|
…..
…..
…..
|
…..
…..
…..
|
…..
…..
…..
|
ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY
DỰNG CÔNG TRÌNH
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
|
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và
đóng dấu )
|
ĐẠI
DIỆN NHÀ THẦU THIẾT KẾ
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
|
ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU CHÍNH XÂY, LẮP
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và
đóng dấu)
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục N
(qui định)
Mẫu bảng kê những tồn tại về chất lượng
Công trình: ...................................
Hạng mục:
....................................
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------------
Địa điểm, ngày…....... tháng….......
năm….......
|
BẢNG KÊ NHỮNG TỒN TẠI VỀ CHẤT LƯỢNG
Số TT
|
Bộ phận (thiết bị)
|
Mô tả tình trạng
|
Đơn vị chịu trách nhiệm sửa chữa
|
Ngày hoàn thành
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY
DỰNG CÔNG TRÌNH
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
|
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và
đóng dấu)
|
ĐẠI
DIỆN NHÀ THẦU THIẾT KẾ
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ );
|
ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU CHÍNH XÂY, LẮP
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và
đóng dấu)
|
Phụ lục P
(qui định)
Mẫu bảng kê các hồ sơ, tài liệu chuẩn bị
cho nghiệm thu hạng mục, công trình xây dựng để bàn giao đưa vào sử dụng
Công trình: ....................................
Hạng mục:
..................................
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------------
Địa điểm, ngày…....... tháng….......
năm…........
|
BẢNG KÊ CÁC HỒ SƠ TÀI LIỆU CHUẨN BỊ CHO
NGHIỆM THU HẠNG MỤC, CÔNG TRÌNH ĐỂ BÀN GIAO ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
|
Số TT
|
Danh mục hồ sơ, tàì liệu.
|
Cơ quan chuẩn bị
|
|
.....
|
.....
|
.....
|
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký, ghi rõ họ tên,chức vụ)
|
ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY
DỰNG
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
|
ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU CHÍNH XÂY LẮP
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và
đóng dấu)
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục Q
(qui định)
Tên chủ đầu tư
|
Danh mục hồ sơ,
tài liệu hoàn thành hạng mục, công
trình xây dựng
|
A. Hồ sơ pháp lý
1.Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình, từng dự án thành phần hoặc tiểu dự án của
cấp có thẩm quyền.
2.Văn bản chấp thuận của các cơ quan quản lý chuyên ngành có
thẩm quyền về việc cho phép sử dụng công trình kỹ thuật bên ngoài hàng rào :
-Cấp điện;
-Sử dụng nguồn nước;
-Khai thác nước ngầm;
-Khai thác khoáng sản, khai thác mỏ;
-Thoát nước ( đấu nối vào hệ thống nước thải chung);
-Đường giao thông bộ, thuỷ;
-An toàn của đê (công trình chui qua đê, gần đê, trong phạm
vi bảo vệ đê …);
-An toàn giao thông (nếu có).
3.Hợp đồng (ghi số, ngày, tháng của hợp đồng) giữa Chủ đầu
tư với Nhà thầu tư vấn thực hiện khảo sát xây dựng, thiết kế, nhà thầu thi
công xây dựng chính, giám sát thi công xây dưng, kiểm định chất lượng, kiểm
tra và chứng nhận sự phù hợp về chất lượng và cũng như hợp đồng giữa nhà thầu
chính (tư vấn, thi công xây dựng) và các nhà thầu phụ (tư vấn, thi công xây
dựng).
4.Các tài liệu chứng minh điều kiện năng lực của nhà thầu tư
vấn, nhà thầu thi công xây dựng kể cả các nhà thầu nước ngoài (thiết kế xây
dựng, thi công xây dựng, giám sát thi công xây dưng, kiểm tra và chứng nhận sự
phù hợp về chất lượng...)
5.Kết quả thẩm định thiết kế cơ sở của cấp có thẩm quyền phê
duyệt kèm theo phần thiết kế cơ sở theo qui định.
6.Kết quả thẩm định và phê duyệt thiết kế kỹ thuật, thiết kế
bản vẽ thi công của chủ đầu tư kèm theo hồ sơ thiết kế theo qui định;
7.Biên bản của cơ quan quản lý nhà nuớc theo phân cấp kiểm
tra sự tuân thủ quy định quản lý chất lượng công trình xây dựng của chủ đầu tư
trước khi nghiệm thu giai đoạn xây dựng, nghiệm thu hoàn thành hạng mục, công
trình để bàn giao đưa vào sử dụng.
B. Tài liệu quản lý chất lượng
1.Bản vẽ hoàn công các hạng mục và toàn bộ công trình về kiến
trúc, kết cấu, lắp đặt thiết bị, hệ thống kỹ thuật công trình, hoàn thiện...
(có danh mục bản vẽ kèm theo).
2.Các chứng chỉ kỹ thuật xuất xưởng xác nhận chất lượng vật
liệu sử dụng trong công trình để thi công các phần : san nền , gia cố nền , cọc
, đài cọc , kết cấu ngầm và kết cấu thân , cơ điện và hoàn thiện ...
3.Các phiếu kiểm tra xác nhận chất lượng vật liệu sử dụng
trong công trình để thi công các phần : san nền , gia cố nền , cọc , đài cọc ,
kết cấu ngầm và kết cấu thân , cơ điện và hoàn thiện ... do một tổ chức chuyên
môn hoặc một tổ chức khoa học có tư cách pháp nhân , năng lực và sử dụng phòng
thí nghiệm hợp chuẩn thực hiện.
4.Chứng chỉ xác nhận chủng loại và chất lượng của các trang
thiết bị phục vụ sản xuất và hệ thống kỹ thuật lắp đặt trong công trình như :
cấp điện , cấp nước , cấp gaz ... do nơi sản xuất cấp .
5.Thông báo kết quả kiểm tra chất lượng vật tư , thiết bị
nhập khẩu sử dụng trong hạng mục công trình này của các tổ chức tư vấn có tư
cách pháp nhân được nhà nước quy định.
6.Các tài liệu, biên bản nghiệm thu chất lượng các công tác
xây dựng, lắp đặt thiết bị. Kèm theo mỗi biên bản là bản vẽ hoàn công công tác
xây lắp được nghiệm thu (có danh mục biên bản nghiệm thu công tác xây lắp kèm
theo).
7.Các biên bản nghiệm thu thiết bị chạy thử đơn động và liên
động không tải, nghiệm thu thiết bị chạy thử liên động có tải, báo cáo kết quả
kiểm tra, thí nghiệm, hiệu chỉnh, vận hành thử thiết bị (không tải và có tải).
8.Biên bản thử và nghiệm thu các thiết bị thông tin liên
lạc, các thiết bị bảo vệ.
9.Biên bản thử và nghiệm thu các thiết bị phòng cháy chữa
cháy, nổ.
10.Biên bản kiểm định môi trường, môi sinh (đối với các công
trình thuộc dự án phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường).
11.Báo cáo kết quả các thí nghiệm hiện trường (gia cố nền,
sức chịu tải của cọc móng; chất lượng bê tông cọc, lưu lượng giếng, điện trở
của hệ thống chống sét cho công trình và cho thiết bị, kết cấu chịu lực, thử
tải bể chứa, thử tải ống cấp nước-chất lỏng ...).
12.Báo cáo kết quả kiểm tra chất lượng đường hàn của các mối
nối: cọc, kết cấu kim loại, đường ống áp lực (dẫn hơi, chất lỏng), bể chứa bằng
kim loại ...
13.Các tài liệu đo đạc, quan trắc lún và biến dạng các hạng
mục công trình, toàn bộ công trình và các công trình lân cận trong phạm vi lún
ảnh hưởng trong quá trình xây dựng (độ lún, độ nghiêng, chuyển vị ngang, góc
xoay... )
14.Nhật ký thi công xây dựng công trình.
15.Lý lịch thiết bị, máy móc lắp đặt trong công trình, hướng
dẫn hoặc quy trình vận hành khai thác công trình, quy trình bảo hành và bảo trì
thiết bị và công trình.
16. Văn bản (biên bản) nghiệm thu, chấp thuận hệ thống kỹ
thuật, công nghệ đủ điều kiện sử dụng của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền về:
-Cấp điện;
-Chất lượng sản phẩm nước sinh hoạt;
-Sử dụng các chất chống thấm thi công các hạng mục công
trình cấp thoát nước;
-Phòng cháy chữa cháy, nổ;
-Chống sét;
-Bảo vệ môi trường;
-An toàn lao động, an toàn vận hành;
-Thực hiện giấy phép xây dựng (đối với trường hợp phải có
giấy phép xây dựng);
-Chỉ giới đất xây dựng;
-Đấu nối với công trình kỹ thuật hạ tầng (cấp điện, cấp
nước, thoát nước, giao thông, …)
-An toàn đê điều (nếu có), an toàn giao thông (nếu có);
-Thông tin liên lạc (nếu có).
17.Chứng chỉ sự phù hợp từng công việc (thiết kế, thi công
xây dựng) của các hạng mục công trình, toàn bộ công trình do các tổ chức tư vấn
kiểm định độc lập xem xét và cấp trước khi chủ đầu tư tổ chức nghiệm thu hoàn
thành các hạng mục công trình và toàn bộ công trình (nếu có).
18.Bản kê các thay đổ so với thiết kế (kỹ thuật, bản vẽ thi
công) đã được phê duyệt (nếu có).
19.Hồ sơ giải quyết sự cố công trình (nếu có);
20.Báo cáo của tổ chức tư vấn kiểm định đối với những bộ
phận, hạng mục công trình, hoặc công trình có dấu hiệu không đảm bảo chất lượng
trước khi chủ đầu tư nghiệm thu (nếu có)
21.Biên bản nghiệm thu giai đoạn xây dựng.
22.Biên bản nghiệm thu hạng mục công trình, nghiệm thu hoàn
thành công trình để bàn giao đưa vào sử dụng.
|
ĐƠN VỊ LẬP HỒ SƠ
(Ký, ghi rõ họ tên chức vụ và đóng dấu)
|
Cập nhật bởi lethigam_ms vào lúc 16/04/2009 10:34:53