Bảng lương ngạch công chức hành chính mới nhất - Minh họa
Bộ Nội vụ vừa ban hành Thông tư 02/2021/TT-BNV, trong đó có quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính. Áp dụng Thông tư 02, sau đây là Bảng lương ngạch công chức hành chính mới nhất áp dụng từ 1/8/2021
(Đơn vị của mức lương: Việt Nam đồng)
BẢNG LƯƠNG NGẠCH CÔNG CHỨC HÀNH CHÍNH (áp dụng từ 1/8/2021)
Nhóm ngạch |
Bậc 1 |
Bậc 2 |
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 |
Bậc 6 |
Bậc 7 |
Bậc 8 |
Bậc 9 |
Bậc 10 |
Bậc 11 |
Bậc 12 |
Chuyên viên cao cấp (mã số 01.001) |
Hệ số lương |
6,2 |
6,56 |
6,92 |
7,28 |
7,64 |
8 |
|
|
|
|
|
|
Mức lương |
9.238.000 |
9.774.400 |
10.310.800 |
10.847.200 |
11.383.600 |
11.920.000 |
|
|
|
|
|
|
Chuyên viên chính (mã số 01.002) |
Hệ số lương |
4,4 |
4,74 |
5,08 |
5,42 |
5,76 |
6,1 |
6,44 |
6,78 |
|
|
|
|
Mức lương |
6.556.000 |
7.062.600 |
7.569.200 |
8.075.800 |
8.582.400 |
9.089.000 |
9.595.600 |
10.102.200 |
|
|
|
|
Chuyên viên (mã số 01.003) |
Hệ số lương |
2,34 |
2,67 |
3 |
3,33 |
3,66 |
3,99 |
4,32 |
4,65 |
4,98 |
|
|
|
Mức lương |
3.486.600 |
3.978.300 |
4.470.000 |
4.961.700 |
5.453.400 |
5.945.100 |
6.436.800 |
6.928.500 |
7.420.200 |
|
|
|
Cán sự (mã số 01.004) |
Hệ số lương |
2,1 |
2,41 |
2,72 |
3,03 |
3,34 |
3,65 |
3,96 |
4,27 |
4,58 |
4,89 |
|
|
Mức lương |
3.129.000 |
3.590.900 |
4.052.800 |
4.514.700 |
4.976.600 |
5.438.500 |
5.900.400 |
6.362.300 |
6.824.200 |
7.286.100 |
|
|
Nhân viên (mã số 01.005) |
Hệ số lương |
1,86 |
2,06 |
2,26 |
2,46 |
2,66 |
2,86 |
3,06 |
3,26 |
3,46 |
3,66 |
3,86 |
4,06 |
Mức lương |
2.771.400 |
3.069.400 |
3.367.400 |
3.665.400 |
3.963.400 |
4.261.400 |
4.559.400 |
4.857.400 |
5.155.400 |
5.453.400 |
5.751.400 |
6.049.400 |
Trong đó:
Điều 14 Thông tư 02/2021/TT-BNV hướng dẫn cụ thể cách xếp lương các ngạch công chức chuyên ngành hành chính như sau:
- Ngạch Chuyên viên cao cấp (mã số 01.001): Áp dụng bảng lương công chức loại A3, nhóm 1 (A3.1), có hệ số lương từ 6,2 - 8,0 (tương đương với mức lương từ 9,238 - 11,92 triệu đồng/tháng);
- Ngạch Chuyên viên chính (mã số 01.002): Áp dụng bảng lương công chức loại A2, nhóm 1 (A2.1), có hệ số lương 4,4 - 6,78 (tương đương với mức lương từ 6,556 - 10,102 triệu đồng/tháng);
- Ngạch Chuyên viên (mã số 01.003): Áp dụng bảng lương công chức loại A1, có hệ số lương từ 2,34 - 4,98 (tương đương mức lương từ 3,486 - 7,42 triệu đồng/tháng);
- Ngạch Cán sự (mã số 01.004): Áp dụng bảng lương công chức loại A0, có hệ số lương 2,1 - 4,89 (tương đương mức lương từ 3,129 - 7,286 triệu đồng/tháng);
- Ngạch Nhân viên (mã số 01.005): Áp dụng bảng lương công chức loại B, có hệ số lương từ 1,86 - 4,06 (tương đương mức lương từ 2,771 - 6,049 triệu đồng/tháng).
Mức lương = Hệ số lương x Lương cơ sở (áp dụng theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP)
Theo đó, Mức lương là Hệ số lương x 1.490.000 đồng.