Bảng lương ngạch công chức hành chính mới nhất

Chủ đề   RSS   
  • #572241 12/06/2021

    hiesutran159
    Top 100
    Male
    Lớp 9

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:12/10/2020
    Tổng số bài viết (692)
    Số điểm: 11623
    Cảm ơn: 29
    Được cảm ơn 756 lần


    Bảng lương ngạch công chức hành chính mới nhất

    Bảng lương ngạch công chức hành chính mới nhất

    Bảng lương ngạch công chức hành chính mới nhất - Minh họa

    Bộ Nội vụ vừa ban hành Thông tư 02/2021/TT-BNV, trong đó có quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính. Áp dụng Thông tư 02, sau đây là Bảng lương ngạch công chức hành chính mới nhất áp dụng từ 1/8/2021

    (Đơn vị của mức lương: Việt Nam đồng)

    BẢNG LƯƠNG NGẠCH CÔNG CHỨC HÀNH CHÍNH (áp dụng từ 1/8/2021)

    Nhóm ngạch Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Bậc 4 Bậc 5 Bậc 6 Bậc 7 Bậc 8 Bậc 9 Bậc 10 Bậc 11 Bậc 12
    Chuyên viên cao cấp (mã số 01.001)
    Hệ số lương 6,2 6,56 6,92 7,28 7,64 8            
    Mức lương 9.238.000 9.774.400 10.310.800 10.847.200 11.383.600 11.920.000            
    Chuyên viên chính (mã số 01.002)
    Hệ số lương 4,4 4,74 5,08 5,42 5,76 6,1 6,44 6,78        
    Mức lương 6.556.000 7.062.600 7.569.200 8.075.800 8.582.400 9.089.000 9.595.600 10.102.200        
    Chuyên viên (mã số 01.003)
    Hệ số lương 2,34 2,67 3 3,33 3,66 3,99 4,32 4,65 4,98      
    Mức lương 3.486.600  3.978.300  4.470.000  4.961.700  5.453.400  5.945.100  6.436.800  6.928.500  7.420.200       
    Cán sự (mã số 01.004)
    Hệ số lương 2,1 2,41 2,72 3,03 3,34 3,65 3,96 4,27 4,58 4,89    
    Mức lương 3.129.000  3.590.900  4.052.800  4.514.700  4.976.600  5.438.500  5.900.400  6.362.300  6.824.200  7.286.100     
    Nhân viên (mã số 01.005) 
    Hệ số lương 1,86 2,06 2,26 2,46 2,66 2,86 3,06 3,26 3,46 3,66 3,86 4,06
    Mức lương             2.771.400    3.069.400       3.367.400         3.665.400        3.963.400      4.261.400     4.559.400      4.857.400    5.155.400    5.453.400    5.751.400    6.049.400

    Trong đó:

    Điều 14 Thông tư 02/2021/TT-BNV hướng dẫn cụ thể cách xếp lương các ngạch công chức chuyên ngành hành chính như sau:

    - Ngạch Chuyên viên cao cấp (mã số 01.001): Áp dụng bảng lương công chức loại A3, nhóm 1 (A3.1), có hệ số lương từ 6,2 - 8,0 (tương đương với mức lương từ 9,238 - 11,92 triệu đồng/tháng);

    - Ngạch Chuyên viên chính (mã số 01.002): Áp dụng bảng lương công chức loại A2, nhóm 1 (A2.1), có hệ số lương 4,4 - 6,78 (tương đương với mức lương từ 6,556 - 10,102 triệu đồng/tháng);

    - Ngạch Chuyên viên (mã số 01.003): Áp dụng bảng lương công chức loại A1, có hệ số lương từ 2,34 - 4,98 (tương đương mức lương từ 3,486 - 7,42 triệu đồng/tháng);

    - Ngạch Cán sự (mã số 01.004): Áp dụng bảng lương công chức loại A0, có hệ số lương 2,1 - 4,89 (tương đương mức lương từ 3,129 - 7,286 triệu đồng/tháng);

    - Ngạch Nhân viên (mã số 01.005): Áp dụng bảng lương công chức loại B, có hệ số lương từ 1,86 - 4,06 (tương đương mức lương từ 2,771 - 6,049 triệu đồng/tháng).

    Mức lương = Hệ số lương x Lương cơ sở (áp dụng theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP)

    Theo đó, Mức lương là Hệ số lương x 1.490.000 đồng.

     
    12654 | Báo quản trị |  
    2 thành viên cảm ơn hiesutran159 vì bài viết hữu ích
    admin (14/06/2021) ThanhLongLS (12/06/2021)

Like DanLuat để cập nhật các Thông tin Pháp Luật mới và nóng nhất mỗi ngày.

Thảo luận