Đăng ký thi bằng lái

Chủ đề   RSS   
  • #223264 31/10/2012

    namhoangvi

    Sơ sinh

    Nghệ An, Việt Nam
    Tham gia:31/10/2012
    Tổng số bài viết (1)
    Số điểm: 20
    Cảm ơn: 0
    Được cảm ơn 0 lần


    Đăng ký thi bằng lái

    tôi năm nay 23 tuổi, khi sinh ra đã bị bẩm sinh hỏng một mắt, tôi đi đăng ký thi bằng lái họ nói không đủ điều kiện dự thi nên họ không cho thi.nhưng mà cơ thể tôi bình thường mắt còn lại vẫn tốt sức khỏe tốt cân năng 60 kg cao 1,67., khi mà đi xe máy nếu gặp giao thông, gặp 10 lần cũng bị phạt và tạm giữ xe 10 lần vì lỗi không có bằng lái, chẵng lẽ đi đâu tôi cũng phải nhờ họ chở đi sao? họ cũng có công việc mưu sinh của họ và tôi cũng thế. tôi muốn hỏi giờ như trường hợp của tôi thì phải làm thế nào? chẳng lẽ suốt đời này không cho tôi đi xe máy? và không có bằng lái có bị giữ xe không? tôi phải làm thế nào để có bằng lái? xin chân thành cảm ơn! rất mong sớm nhận được câu trả lời.

     
    4398 | Báo quản trị |  

Like DanLuat để cập nhật các Thông tin Pháp Luật mới và nóng nhất mỗi ngày.

Thảo luận
  • #223671   02/11/2012

    lvhoan
    lvhoan
    Top 50
    Male
    Luật sư địa phương

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:24/07/2008
    Tổng số bài viết (1289)
    Số điểm: 7349
    Cảm ơn: 4
    Được cảm ơn 279 lần


    Chào bạn!

    Theo Quyết định 4132/2001/QĐ-BYT ban hành tiêu chuẩn sức khoẻ người điều khiển phương tiện giao thông cơ giới do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành năm 2001 thì trường hợp của bạn không đủ điều kiện để điều khiển phương tiên giao thông cơ giới

    Bạn có thể tham khảo các thông số dưới đây:

    1. Mắt: Chức năng sinh lý, bệnh tật sau đây là không đủ điều kiện:

     

    CÁC CHỈ SỐ

    ĐƯỜNG BỘ

    ĐƯỜNG SẮT

    ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

    ĐƯỜNG BIỂN

    Khám tuyển

    Khám định kỳ

    Khám tuyển

    Khám định kỳ

    Khám tuyển

    Khám định kỳ

    Khám tuyển

    Khám định kỳ

    Thị lực

    2 mắt <18/10 hoặc 1 mắt <8/10 (không điều chỉnh bằng kính)

    2 mắt <16/10 1 mắt <6/10 (không điều chỉnh bằng kính)

    2 mắt <20/10 hoặc 1 mắt <9/10 ( không điều chỉnh bằng kính)

    2 mắt <16/10 1 mắt <6/10 (không điều chỉnh bằng kính)

    2 mắt <18/10 hoặc 1 mắt <8/10 (không điều chỉnh bằng kính)

    2 mắt <16/10 1 mắt <6/10 (không điều chỉnh bằng kính)

    2 mắt <18/10 hoặc 1 mắt <8/10 (không điều chỉnh bằng kính)

    2 mắt <16/10 1 mắt <6/10 (không điều chỉnh bằng kính)

    Thị trường

    1 MẮT DƯỚI BÌNH THƯỜNG

    1 trong 4 phía

    1 mắt dưới mức bình thường 2/4 phía

    2 mắt: phía thái dương <85o phía mũi <60o phía dưới <70o

    2 mắt: phía thái dương <85o phía mũi <60o phía dưới <70o

    1 mắt dưới bình thường 1 trong 4 phía

    1 mắt dưới mức bình thường 2/4 phía

    1 mắt dưới bình thường 1 trong 4 phía

    1 mắt dưới mức bình thường 2/4 phía

    Sắc giác

    Có rối loạn sắc giác hoặc nhận thức màu sắc chậm

    Có rối loạn sắc giác hoặc nhận thức màu sắc chậm

    Có rối loạn sắc giác hoặc nhận thức màu chậm

    Có rối loạn sắc giác hoặc nhận thức màu sắc chậm

    Có rối loạn sắc giác hoặc nhận thức màu sắc chậm

    Có rối loạn sắc giác hoặc nhận thức màu sắc chậm

    Có rối loạn sắc giác hoặc nhận thức màu sắc chậm

    Có rối loạn sắc giác hoặc nhận thức màu sắc chậm

    Mộng thịt

    Có mộng thịt mà tổng thị lực cả hai mắt <18/10

    Có mộng thịt mà tổng thị lực 2 mắt <16/10

    Có mộng thịt mà tổng thị lực cả 2 mắt <20/10

    Có mộng thịt mà tổng thị lực 2 mắt <16/10

    Có mộng thịt mà tổng thị lực cả hai mắt <18/10

    Có mộng thịt mà tổng thị lực 2 mắt <16/10

    Có mộng thịt mà tổng thị lực cả hai mắt <18/10

    Có mộng thịt mà tổng thị lực 2 mắt <16/10

    Sẹo giác mạc

    Sẹo giác mạc có dính mống mắt

    Sẹo giác mạc mà tổng thị lực 2 mắt

    Sẹo giác mạc mỏng, đường kính >1mm hoặc ở vùng

    Sẹo giác mạc mà tổng thị lực 2 mắt <16/10

    Sẹo giác mạc có dính mống mắt

    Sẹo giác mạc mà tổng thị lực 2 mắt <16/10

    Sẹo giác mạc có dính mống mắt

    Sẹo giác mạc mà tổng thị lực 2 mắt <16/10

    Mắt hột

    Có biến chứng lông xiêu, quặm, tổng thị lực thị lực 2 mắt <18/10

    Có biến chứng lông xiêu, quặm, tổng thị lực 2 mắt<16/10 (1 mắt <6/10)

    Có biến chứng lông xiêu, quặm mà tổng thị lực 2 mắt <20/10

    Có biến chứng lông xiêu, quặm, tổng thị lực 2 mắt<16/10 (1 mắt <6/10)

    Có biến chứng lông xiêu, quặm, tổng thị lực 2 mắt <18/10

    Có biến chứng lông xiêu, quặm, tổng thị lực 2 mắt<16/10 (1 mắt <6/10)

    Có biến chứng lông xiêu, quặm, tổng thị lực 2 mắt <18/10

    Có biến chứng lông xiêu, quặm, tổng thị lực 2 mắt<16/10 (1 mắt <6/10)

    Các bệnh ở mi mắt

    Làm giảm tổng thị lực 2 mắt <18/10

    Làm giảm tổng thị lực ở 2 mắt <16/10

    Làm giảm tổng thị lực 2 mắt <20/10

    Làm giảm tổng thị lực ở 2 mắt <16/10

    Làm giảm tổng thị lực 2 mắt <18/10

    Làm giảm tổng thị lực ở 2 mắt <16/10

    Làm giảm tổng thị lực 2 mắt <18/10

    Làm giảm tổng thị lực ở 2 mắt <16/10

    Viêm tắc lệ đạo mạn

    Đã điều trị nhiều lần không khỏi, trở ngại cho lao động.

    Đã điều trị nhiều lần không khỏi, trở ngại cho lao động.

    Bán tắc lệ đạo

    Đã điều trị nhiều lần không khỏi, trở ngại cho lao động.

    Đã điều trị nhiều lần không khỏi, trở ngại cho lao động.

    Đã điều trị nhiều lần không khỏi, trở ngại cho lao động.

    Đã điều trị nhiều lần không khỏi, trở ngại cho lao động.

    Đã điều trị nhiều lần không khỏi, trở ngại cho lao động.

    Lác mắt

    Tổng thị lực 2 mắt <18/10 hoặc 1 mắt thị lực <6/10

    Tổng thị lực 2 mắt <16/10 hoặc 1 mắt <6/10

    Có lác mắt

    Có lác mắt

    Tổng thị lực 2 mắt <18/10 hoặc 1 mắt thị lực <6/10

    Tổng thị lực 2 mắt <16/10 hoặc 1 mắt <6/10

    Tổng thị lực 2 mắt <18/10 hoặc 1 mắt thị lực <6/10

    Tổng thị lực 2 mắt <16/10 hoặc 1 mắt <6/10

    Cận, viễn, loạn thị

    Cận thị >-2,00 viễn thị >+2,00 loạn thị > 1,00 diop. Căn cứ thị lực chuẩn, hạ xuống 1 bậc mà tổng thị lực 2 mắt <18/10

    Cận thị >-2,50 viễn thị >+2,50 loạn thị > 1,50 diop. Căn cứ thị lực chuẩn, hạ xuống 1 bậc mà tổng thị lực 2 mắt <15/10

    Cận thị, viễn thị, loạn thị (có tật khúc xạ)

    Cận thị >-2,50 viễn thị >+2,50 loạn thị > 1,50 diop. Căn cứ thị lực chuẩn, hạ xuống 1 bậc mà tổng thị lực 2 mắt <15/10

    - Có tật khúc xạ

    Cận thị >-2,00 viễn thị >+2,00 loạn thị > 1,00 diop. Căn cứ thị lực chuẩn, hạ xuống 1 bậc mà tổng thị lực 2 mắt <18/10

    Cận thị >-2,50 viễn thị >+2,50 loạn thị > 1,50 diop. Căn cứ thị lực chuẩn, hạ xuống 1 bậc mà tổng thị lực 2 mắt <15/10

    Cận thị >-2,00 viễn thị >+2,00 loạn thị > 1,00 diop. Căn cứ thị lực chuẩn, hạ xuống 1 bậc mà tổng thị lực 2 mắt <18/10

    Cận thị >-2,50 viễn thị >+2,50 loạn thị > 1,50 diop. Căn cứ thị lực chuẩn, hạ xuống 1 bậc mà tổng thị lực 2 mắt <15/10

    Lão thị

    Tổng thị lực 2 mắt <18/10 hoặc 1 mắt thị lực <6/10 (không đeo kính)

    Tổng 2 mắt <14/10 (1 mắt <5/10) không đeo kính

    Tổng thị lực 2 mắt <18/10 hoặc 1 mắt thị lực <6/10 (không đeo kính)

    Tổng 2 mắt <14/10 (1 mắt <5/10) không đeo kính

    Tổng thị lực 2 mắt <18/10 hoặc 1 mắt thị lực <6/10 (không đeo kính)

    Tổng 2 mắt <14/10 (1 mắt <5/10) không đeo kính

    Tổng thị lực 2 mắt <18/10 hoặc 1 mắt thị lực <6/10 (không đeo kính)

    Tổng 2 mắt <14/10 (1 mắt <5/10) không đeo kính

    Các bệnh khác

    - Các bệnh đáy mắt, tăng nhãn áp, viêm màng bồ đào, bong võng mạc, teo gai thị

    - Đục thủy tinh thể

    - Các bệnh đáy mắt, tăng nhãn áp, viêm màng bồ đào có dính bít đồng tử, bong võng mạc, teo gai thị.

    - Đục thủy tinh thể

    - Các bệnh đáy mắt, tăng nhãn áp, viêm màng bồ đào, bong võng mạc, teo gai thị

    - Đục thủy tinh thể

    - Các bệnh đáy mắt, tăng nhãn áp, viêm màng bồ đào có dính bít đồng tử, bong võng mạc, teo gai thị.

    - Đục thủy tinh thể

    - Các bệnh đáy mắt, tăng nhãn áp, viêm màng bồ đào, bong võng mạc, teo gai thị

    - Đục thủy tinh thể

    - Các bệnh đáy mắt, tăng nhãn áp, viêm màng bồ đào có dính bít đồng tử, bong võng mạc, teo gai thị.

    - Đục thủy tinh thể

    - Các bệnh đáy mắt, tăng nhãn áp, viêm màng bồ đào, bong võng mạc, teo gai thị

    - Đục thủy tinh thể

    - Các bệnh đáy mắt, tăng nhãn áp, viêm màng bồ đào có dính bít đồng tử, bong võng mạc, teo gai thị.

    - Đục thủy tinh thể

     

    Như vậy, bạn có thể phải lựa chọn hình thức di chuyển bằng cách khác mà không phải do mình tự điều khiển.

    Thân chào.

     

     

     

    Luật sư Lê Văn Hoan

    Trưởng VPLS Lê Văn

    131 đường Thống Nhất, P. Bình Thọ, Q. Thủ Đức, Tp. HCM

    ĐT: 08 38960 937; 0909886635; email:lvhoan@gmail.com

     
    Báo quản trị |  

Tư vấn của Luật sư có tính chất tham khảo, bạn có thể liên hệ trực tiếp với Luật sư theo thông tin sau:

Luật sư Lê Văn Hoan

Trưởng VPLS Lê Văn

131 đường Thống Nhất, P. Bình Thọ, Q. Thủ Đức, Tp. HCM

ĐT: 08 38960 937; 0909886635; email:lvhoan@gmail.com