Ngày 30/12/2023, Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư 30/2023/TT-BYT quy định danh mục bệnh, tình trạng bệnh được khám bệnh, chữa bệnh từ xa.
Theo đó, Bộ Y tế công bố danh mục 50 bệnh, tình trạng bệnh được khám chữa bệnh từ xa như sau:
Khám bệnh, chữa bệnh từ xa là gì?
- Khám bệnh, chữa bệnh từ xa giữa người hành nghề với người bệnh được thực hiện như sau:
+ Khám bệnh, chữa bệnh từ xa giữa người hành nghề với người bệnh phải thực hiện theo phạm vi hành nghề của người hành nghề; việc chữa bệnh từ xa phải theo danh mục bệnh, tình trạng bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành;
+ Người hành nghề phải chịu trách nhiệm về kết quả chẩn đoán bệnh, chỉ định phương pháp chữa bệnh và kê đơn thuốc của mình.
- Hỗ trợ khám bệnh, chữa bệnh từ xa giữa các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được thực hiện như sau:
+ Người hành nghề trực tiếp khám bệnh, chữa bệnh tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được hỗ trợ phải chịu trách nhiệm về kết quả khám bệnh, chữa bệnh của mình;
+ Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được hỗ trợ phải chi trả chi phí hỗ trợ khám bệnh, chữa bệnh từ xa cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hỗ trợ theo mức thỏa thuận giữa các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Chính phủ quy định chi tiết về khám bệnh, chữa bệnh từ xa và hỗ trợ khám bệnh, chữa bệnh từ xa.
Danh mục 50 bệnh, tình trạng bệnh được khám, chữa bệnh từ xa
STT
|
Chuyên khoa
|
Bệnh, tình trạng bệnh
|
Mã ICD-10
|
1
|
Dinh dưỡng
|
Béo phì
|
E66
|
2
|
Tai Mũi Họng
|
Viêm mũi họng cấp tính
|
J00
|
3
|
Tai Mũi Họng
|
Viêm mũi họng mạn tính
|
J31.1
|
4
|
Răng Hàm Mặt
|
Viêm lợi/miệng áp tơ
|
K12.0
|
5
|
Răng Hàm Mặt
|
Viêm lưỡi bản đồ
|
K14.1
|
6
|
Răng Hàm Mặt
|
Viêm lợi do mọc răng
|
K06.9
|
7
|
Cơ Xương Khớp
|
Đau vai gáy
|
M25.5
|
8
|
Cơ Xương Khớp
|
Hội chứng cánh tay cổ
|
M53.1
|
9
|
Cơ Xương Khớp
|
Đau thắt lưng
|
M54.5
|
10
|
Cơ Xương Khớp
|
Viêm khớp dạng thấp
|
M05.0
|
11
|
Cơ Xương Khớp
|
Thoái hóa khớp gối
|
M17
|
12
|
Cơ Xương Khớp
|
Thoái hóa cột sống
|
M47
|
13
|
Cơ Xương Khớp
|
Loãng xương (không gãy xương)
|
M81
|
14
|
Ngoại khoa
|
Theo dõi sau phẫu thuật, thủ thuật
|
Z09
|
15
|
Ung thư
|
Sau điều trị ung thư, chăm sóc giảm nhẹ
|
Z08
|
16
|
Tim mạch
|
Tăng huyết áp
|
I10
|
17
|
Tim mạch
|
Giãn tĩnh mạch chi dưới
|
I83
|
18
|
Tim mạch
|
Suy tĩnh mạch
|
I87.2
|
19
|
Tim mạch
|
Bệnh động mạch chi dưới mạn tính
|
I74.3
|
20
|
Nội tiết
|
Đái tháo đường
|
E10.9;
E11.9;
E12.9;
E13.9; E14.9
|
21
|
Nội tiết
|
Rối loạn Lipid máu
|
E78
|
22
|
Nội tiết
|
Suy giáp
|
E00; E01;
E02; E03
E04; E05;
E06; E07
|
23
|
Thận – tiết niệu
|
Suy thận mạn chưa chạy thận nhân tạo
|
N18.1
|
24
|
Hô hấp
|
Hen phế quản
|
J45
|
25
|
Hô hấp
|
Bệnh phổi mạn tính tắc nghẽn
|
J44
|
26
|
Tâm thần
|
Rối loạn tâm thầm
|
F28.8
|
27
|
Tâm thần
|
Rối loạn âu lo, trầm cảm
|
F41.2
|
28
|
Da liễu
|
Bệnh da nhiễm khuẩn
|
L01, L02;
L66
|
29
|
Da liễu
|
Bệnh da do nấm – ký sinh trùng
|
B86, B35, B36.0
|
30
|
Da liễu
|
Bệnh da do vi rút
|
B01
B02
|
31
|
Da liễu
|
Bệnh da dị ứng – miễn dịch và bệnh da viêm
|
L20, L23,
L28.2
L50
|
32
|
Thần kinh
|
Bệnh Parkinson
|
G20
|
33
|
Thần kinh
|
Alzeimer
|
F00.-
|
34
|
Thần kinh
|
Sa sút trí tuệ căn nguyên mạch
|
F01.-
|
35
|
Thần kinh
|
Đau nửa đầu
|
G43
|
36
|
Thần kinh
|
Đau đầu do căng thẳng
|
G44.2
|
37
|
Thần kinh
|
Rối loạn tiền đình
|
H81
|
38
|
Truyền nhiễm
|
Nhiễm HIV/AIDS
|
B24
|
39
|
Lao và bệnh phổi
|
Tái khám Bệnh lao
|
Z76.0 + A15-A19
|
40
|
Truyền nhiễm
|
Sốt xuất huyết không có dấu hiệu cảnh báo
|
A97.0
|
41
|
Truyền nhiễm
|
Cúm
|
J9; J10; J10.1
|
42
|
Truyền nhiễm
|
COVID-19
|
U70.1
|
43
|
Tiêu hóa
|
Viêm dạ dày – tá tràng
|
K29.-
|
44
|
Tiêu hóa
|
Táo bón
|
K59
|
45
|
Tiêu hóa
|
Trào ngược dạ dày – thực quản
|
K21.-
|
46
|
Truyền nhiễm
|
Viêm gan virus B, C
|
B16; B18.1
|
47
|
Mắt
|
Viêm kết mạc
|
H10
|
48
|
Mắt
|
Viêm giác mạc
|
H16
|
49
|
Mắt
|
Loạn dưỡng võng mạc di truyền
|
H35.5
|
50
|
Phục hồi chức năng
|
Vật lý trị liệu
|
Z50.1
|
Xem thêm Thông tư 30/2023/TT-BYT có hiệu lực từ ngày 01/01/2024.