|
3 khung giá đất đô thị giai đoạn 2020 – 2024
|
Khung giá đất tại đô thị
Pháp luật về đất đai quy định khung giá đất được ban hành định kỳ 5 năm 1 lần. Dưới đây là khung giá đất tại đô thị trong giai đoạn 2020-2024.
Theo quy định tại Nghị định 96/2019/NĐ-CP, 3 nhóm đất phi nông nghiệp ở đô thị được xây dựng khung giá đất gồm:
- Đất ở
- Đất thương mại, dịch vụ
- Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ.
Khung giá đất được sử dụng làm căn cứ để Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất tại địa phương.
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh căn cứ vào thực tế tại địa phương được quy định mức giá đất tối đa trong bảng giá đất, bảng giá đất điều chỉnh cao hơn không quá 20% so với mức giá tối đa của cùng loại đất trong khung giá đất.
Cụ thể, khung giá đất của 3 loại đất này tại Phụ lục của Nghị định như sau:
1. KHUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Vùng kinh tế
|
Loại đô thị
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc
|
I
|
220,0
|
65.000,0
|
II
|
150,0
|
52.000,0
|
III
|
100,0
|
40.000,0
|
IV
|
75,0
|
25.000,0
|
V
|
50,0
|
15.000,0
|
2. Vùng đồng bằng sông Hồng
|
ĐB
|
1.500,0
|
162.000,0
|
I
|
1.000,0
|
76.000,0
|
II
|
800,0
|
50.000,0
|
III
|
400,0
|
40.000,0
|
IV
|
300,0
|
30.000,0
|
V
|
120,0
|
25.000,0
|
3. Vùng Bắc Trung bộ
|
I
|
300,0
|
65.000,0
|
II
|
200,0
|
45.000,0
|
III
|
160,0
|
32.000,0
|
IV
|
80,0
|
25.000,0
|
V
|
40,0
|
15.000,0
|
4. Vùng duyên hải Nam Trung bộ
|
I
|
400,0
|
76.000,0
|
II
|
250,0
|
45.000,0
|
III
|
180,0
|
25.000,0
|
IV
|
100,0
|
12.000,0
|
V
|
50,0
|
10.000,0
|
5. Vùng Tây Nguyên
|
I
|
400,0
|
48.000,0
|
II
|
300,0
|
35.000,0
|
III
|
150,0
|
26.000,0
|
IV
|
100,0
|
20.000,0
|
V
|
50,0
|
15.000,0
|
6. Vùng Đông Nam bộ
|
ĐB
|
1.500,0
|
162.000,0
|
I
|
700,0
|
65.000,0
|
II
|
500,0
|
45.000,0
|
III
|
400,0
|
35.000,0
|
IV
|
300,0
|
22.000,0
|
V
|
120,0
|
15.000,0
|
7. Vùng đồng bằng sông Cửu Long
|
I
|
400,0
|
65.000,0
|
II
|
300,0
|
45.000,0
|
III
|
150,0
|
32.000,0
|
IV
|
100,0
|
25.000,0
|
V
|
50,0
|
15.000,0
|
2. KHUNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Vùng kinh tế
|
Loại đô thị
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc
|
I
|
176,0
|
52.000,0
|
II
|
120,0
|
41.600,0
|
III
|
80,0
|
32.000,0
|
IV
|
60,0
|
20.000,0
|
V
|
40,0
|
12.000,0
|
2. Vùng đồng bằng sông Hồng
|
ĐB
|
1.200,0
|
129.600,0
|
I
|
800,0
|
60.800,0
|
II
|
640,0
|
40.000,0
|
III
|
320,0
|
32.000,0
|
IV
|
240,0
|
24.000,0
|
V
|
96,0
|
20.000,0
|
3. Vùng Bắc Trung bộ
|
I
|
240,0
|
52.000,0
|
II
|
160,0
|
36.000,0
|
III
|
128,0
|
25.600,0
|
IV
|
64,0
|
20.000,0
|
V
|
32,0
|
12.000,0
|
4. Vùng duyên hải Nam Trung bộ
|
I
|
320,0
|
60.800,0
|
II
|
200,0
|
36.000,0
|
III
|
144,0
|
20.000,0
|
IV
|
80,0
|
9.600,0
|
V
|
40,0
|
8.000,0
|
5. Vùng Tây Nguyên
|
I
|
320,0
|
38.400,0
|
II
|
240,0
|
28.000,0
|
III
|
120,0
|
20.800,0
|
IV
|
80,0
|
16.000,0
|
V
|
40,0
|
12.000,0
|
6. Vùng Đông Nam bộ
|
ĐB
|
1.200,0
|
129.600,0
|
I
|
560,0
|
52.000,0
|
II
|
400,0
|
36.000,0
|
III
|
320,0
|
28.000,0
|
IV
|
240,0
|
17.600,0
|
V
|
96,0
|
12.000,0
|
7. Vùng đồng bằng sông Cửu Long
|
I
|
320,0
|
52.000,0
|
II
|
240,0
|
36.000,0
|
III
|
120,0
|
25.600,0
|
IV
|
80,0
|
20.000,0
|
V
|
40,0
|
12.000,0
|
3. KHUNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Vùng kinh tế
|
Loại đô thị
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc
|
I
|
132,0
|
39.000,0
|
II
|
90,0
|
31.200,0
|
III
|
60,0
|
24.000,0
|
IV
|
45,0
|
15.000,0
|
V
|
30,0
|
9.000,0
|
2. Vùng đồng bằng sông Hồng
|
ĐB
|
900,0
|
97.200,0
|
I
|
600,0
|
45.600,0
|
II
|
480,0
|
30.000,0
|
III
|
240,0
|
24.000,0
|
IV
|
180,0
|
18.000,0
|
V
|
72,0
|
15.000,0
|
3. Vùng Bắc Trung bộ
|
I
|
180,0
|
39.000,0
|
II
|
120,0
|
27.000,0
|
III
|
96,0
|
19.200,0
|
IV
|
48,0
|
15.000,0
|
V
|
24,0
|
9.000,0
|
4. Vùng duyên hải Nam Trung bộ
|
I
|
240,0
|
45.600,0
|
II
|
150,0
|
27.000,0
|
III
|
108,0
|
15.000,0
|
IV
|
60,0
|
7.200,0
|
V
|
30,0
|
6.000,0
|
5. Vùng Tây Nguyên
|
I
|
240,0
|
28.800,0
|
II
|
180,0
|
21.000,0
|
III
|
90,0
|
15.600,0
|
IV
|
60,0
|
12.000,0
|
V
|
30,0
|
9.000,0
|
6. Vùng Đông Nam bộ
|
ĐB
|
900,0
|
97.200,0
|
I
|
420,0
|
39.000,0
|
II
|
300,0
|
27.000,0
|
III
|
240,0
|
21.000,0
|
IV
|
180,0
|
13.200,0
|
V
|
72,0
|
9.000,0
|
7. Vùng đồng bằng sông Cửu Long
|
I
|
240,0
|
39.000,0
|
II
|
180,0
|
27.000,0
|
III
|
90,0
|
19.200,0
|
IV
|
60,0
|
15.000,0
|
V
|
30,0
|
9.000,0
|
Sẽ tiếp tục cập các bảng giá đất ở nông thôn trong bài viết tới! Cập nhật bởi hiesutran159 ngày 02/12/2020 04:55:23 CH
|
Bài viết liên quan:
|
|