Số TT
|
Tên bệnh/ chứng YHCT
|
Tên bệnh/ chứng YHCT khác
|
Tên bệnh/chứng theo Y học hiện đại
|
-
|
Ác lộ
|
|
Sản dịch, huyết hôi
|
-
|
Ác trở
|
|
Nôn nghén
|
-
|
Ách nghịch
|
|
Nấc
|
-
|
Anh khí
|
Mai hạch khí
|
Loạn cảm họng
|
-
|
Anh lựu
|
|
Các bệnh lý tuyến giáp
|
-
|
Âm bộ chứng
|
Âm thũng
|
Bệnh tuyến Bartholin
|
-
|
Âm dưỡng
|
|
Bệnh do trichomonas (trùng roi âm đạo)
Viêm khác âm hộ, âm đạo, ngứa
|
-
|
Âm thoát
|
Âm đỉnh, Âm đới
|
Sa sinh dục nữ
|
-
|
Ẩn chẩn
|
Phong chẩn
|
Mày đay
|
-
|
Ẩu thổ
|
|
Nôn, nôn
|
-
|
Bạch điến phong
|
|
Bạch biến
|
-
|
Bách nhật khái
|
Kê khái, Lộ tử khái
|
Ho gà
|
-
|
Bạch sương
|
Ngân tiêu chứng,
Tùng bì tiễn,
Bạch tiêu phong, Phong nguyệt sang
|
Bệnh vẩy nến
|
-
|
Bạch thốn trùng
|
|
Sán dây
|
-
|
Ban chẩn
|
|
Các loại viêm da
Ban đỏ đa dạng
|
-
|
Bàng quang nham
|
Nham chứng
|
Ung thư bàng quang
|
-
|
Bào cung lựu
|
|
U lành tử cung
|
-
|
Bào cung nham
|
Nham chứng
|
U ác cổ tử cung, buồng trứng
U ác thân tử cung
U ác tử cung phần không xác định
|
-
|
Băng lậu
|
Huyết băng, đa kinh
|
Rong kinh, rong huyết
|
-
|
Bất dựng
|
Vô tử
|
Vô sinh
|
-
|
Bế cốt tý
|
Chứng tý
|
Thoái hóa khớp háng
|
-
|
Bế kinh
|
|
Bế kinh
|
-
|
Bệnh cuồng
|
|
Rối loạn tâm thần có biểu hiện kích động
|
-
|
Bệnh điên
|
|
Rối loạn tâm thần có biểu hiện trầm cảm
|
-
|
Cảm mạo
|
Thương phong cảm mạo, Tứ thời cảm mạo, Dịch lệ thời hành cảm mạo
|
Viêm đường hô hấp trên do virus
Cảm, cúm do các nguyên nhân
|
-
|
Cam tích
|
|
Suy dinh dưỡng các thể ở trẻ em
|
-
|
Can nham
|
Nham chứng
|
Ung thư gan
|
-
|
Cân lựu
|
|
Suy giãn tĩnh mạch
|
-
|
Cân tý
|
Chứng tý
|
Bệnh lý gân, dây chằng các loại không bao gồm nguyên nhân do sang chấn
|
-
|
Cổ trướng
|
Thuỷ cổ, phúc trướng
|
Các bệnh có tràn dịch ổ bụng
|
-
|
Cốt chiết
|
|
Gãy xương các loại
|
-
|
Cốt tý
|
Chứng tý
|
Các bệnh lý có đau nhức xương, khớp
|
-
|
Châm nhãn
|
Nhãn đơn
|
Bệnh lý mi mắt
Lẹo và chắp
|
-
|
Chấn chiên
|
Chiên chứng
|
Liệt run
Parkinson
|
-
|
Chân tâm thống
|
Quyết tâm thống
|
Nhồi máu cơ tim cấp
Nhồi máu cơ tim tiến triển
Cơn đau thắt ngực
Cơn đau thắt ngực không ổn định
Cơn đau thắt ngực không xác định
|
-
|
Chứng quyết
|
|
Ngất
|
-
|
Chứng thoát
|
|
Hôn mê, suy tuần hoàn cấp
|
-
|
Chứng uất
|
|
Các bệnh lý rối loạn về tâm thần
|
-
|
Di niệu
|
|
Đái không tự chủ
Đái són
|
-
|
Di tinh
|
|
Bệnh lý gây xuất tinh ngoài ý muốn
|
-
|
Diện thống
|
|
Bệnh gây đau vùng mặt
|
-
|
Dương nuy
|
|
Liệt dương
|
-
|
Dương phong
|
Bạch bối
|
Liken mãn đơn
|
-
|
Dưỡng phong
|
Ban chẩn
|
Sẩn ngứa ngoài da
|
-
|
Đàm trệ
|
|
Thừa cân, béo phì
|
-
|
Đầu thống
|
|
Đau đầu do các nguyên nhân
|
-
|
Đinh sang
|
|
Mun nhọt
|
-
|
Đọa thai
|
|
Sẩy thai
|
-
|
Đới hạ
|
Bạch đới, thanh đới, Xích bạch đới, Xích đới, Hoàng đới
|
Viêm phần phụ, khí hư
|
-
|
Đởm nham
|
Nham chứng
|
Ung thư đường mật
|
-
|
Đởm thạch
|
Hoàng đản, đởm trướng, hiếp thống
|
Sỏi đường mật
|
-
|
Ế cách
|
|
Khó nuốt do hẹp nghẽn thực quản
|
-
|
Giản chứng
|
Kinh giản
|
Động kinh
|
-
|
Giang lậu
|
|
Lỗ dò hậu môn
|
-
|
Giang liệt
|
Thấp nhiệt giang môn
|
Nứt kẽ hậu môn
|
-
|
Giang môn nham
|
Nham chứng
|
U ác hậu môn và ống hậu môn
|
-
|
Giang môn ung
|
|
Áp xe vùng hậu môn trực tràng
|
-
|
Giới sang
|
|
Ghẻ
|
-
|
Hạ trĩ
|
Trĩ sang
Mạch trĩ
Huyết trĩ
|
Trĩ hậu môn
|
-
|
Hạc tất phong
|
Chứng tý
|
Thoái hóa khớp gối
|
-
|
Háo suyễn
|
|
Hen
|
-
|
Hầu âm
|
Thất âm
|
Viêm thanh quản
|
-
|
Hầu chứng
|
|
Viêm miệng và hầu họng
|
-
|
Hầu nga
|
|
Viêm amidal
|
-
|
Hầu nham
|
Nham chứng
|
U ác vòm miệng
|
-
|
Hầu thống
|
Hầu ý
|
Viêm họng các loại
|
-
|
Hiếp thống
|
Hung hiếp thống
|
Chứng đau mạng sườn
|
-
|
Hỏa nhãn
|
Khí luân
|
Viêm củng mạc
|
-
|
Hỏa thống
|
Hỏa đới sang,
Xà xuyến sang,
Tri thù sang
|
Bệnh nhiễm Herpes zoster
|
-
|
Hoàng đản
|
|
Các bệnh lý có vàng da
|
-
|
Hoạt thai
|
|
Sẩy thai liên tiếp
|
-
|
Hồ điệp sang
|
|
Luput ban đỏ
|
-
|
Hồi trùng
|
|
Giun đũa
|
-
|
Hung tý
|
Tâm thống
|
Đau ngực do các nguyên nhân tim mạch
|
-
|
Huyễn vựng
|
|
Các bệnh có biểu hiện hoa mắt chóng mặt
|
-
|
Hư lao
|
|
Suy nhược cơ thể
|
-
|
Hưu tức lỵ
|
|
Lỵ mạn tính
|
-
|
Kiên bối tý
|
Cảnh kiên tý
Kiên thống
Lạc chẩm
|
Đau vùng cổ gáy
Đau vai gáy
Đau quanh khớp vai
Hội chứng vai tay
|
-
|
Kiện vong
|
Hỷ vong,
Tiện vong,
Tâm căn suy nhược
|
Sa sút trí tuệ, Alzheimer
Bệnh Suy nhược thần kinh
|
-
|
Kim thương
|
|
Vết thương phần mềm do kim khí
|
-
|
Kính chứng
|
|
Tăng trương lực cơ
|
-
|
Kinh đoạn
|
|
Mãn kinh
|
-
|
Kinh thất điều
|
Kinh loạn
|
Rối loạn kinh nguyệt
|
-
|
Khái thấu
|
|
Bệnh ho có đờm
|
-
|
Khẩu cam
|
Khẩu sang,Thiệt dương
|
Loét miệng, lưỡi
|
-
|
Khí hư
|
Bạch đới
|
Viêm vòi trứng và buồng trứng
Viêm cổ tử cung
|
-
|
Khuyết nhũ
|
|
Ít sữa
|
-
|
Lan nhục
|
|
Loét do tỳ đè
|
-
|
Lâm chứng
|
Ngũ lâm,Thạch lâm, huyết lâm, Cao lâm
|
Viêm đường tiết niệu
Sỏi tiết niệu
Đái dưỡng chấp
|
-
|
Lịch tiết phong
|
|
Viêm đa khớp cấp
|
-
|
Loa lịch
|
|
Viêm tuyến hạch Lympho vùng cổ mạn tính
|
-
|
Loan tý
|
|
Biến dạng và cứng khớp do các nguyên nhân
|
-
|
Long bế
|
|
Bí đái và đái khó do các nguyên nhân
|
-
|
Lỵ tật
|
Trường tịch
|
Bệnh lỵ trực khuẩn và lỵ amip,
|
-
|
Ma chẩn
|
Sa tử, khang sang
|
Sởi
|
-
|
Ma mộc
|
|
Tê bì ngoài da do các nguyên nhân
|
-
|
Mạch tý
|
Chứng tý
|
Bệnh mạch máu
|
-
|
Manh chứng
|
Mục manh
|
Mù lòa
|
-
|
Mộng tinh
|
|
Xuất tinh trong mơ
|
-
|
Mục chứng
|
|
Các bệnh về mắt
|
-
|
Não nham
|
Nham chứng Nham chứng
|
U ác não
|
-
|
Niệu nham
|
Nham chứng
|
U ác đường tiết niệu khác và không xác định
|
-
|
Niệu trọc
|
|
Đái dục, đái ra dưỡng chấp
|
-
|
Nội chướng
|
Thủy luân chứng
|
Đục thủy tinh thể người già
|
-
|
Nùng chứng
|
|
Vết thương nhiễm trùng
|
-
|
Nuy chứng
|
|
Liệt mềm
|
-
|
Nga trưởng phong
|
|
Tổ đỉa
|
-
|
Ngũ trì
|
Si chứng
Sy ngốc
|
Bệnh chậm phát dục ở trẻ em
Bại não trẻ em
Tự kỷ trẻ em
Bệnh Down và các chứng thiểu năng trí tuệ mắc phải
Chậm phát triển tâm thần do mọi nguyên nhân
|
-
|
Ngược tật
|
|
Sốt rét
|
-
|
Ngưu bì tiễn
|
Can tiễn
|
Viêm da thần kinh
|
-
|
Nha cam
|
Xỉ khú
|
Sâu răng
|
-
|
Nha tuyên
|
|
Viêm quanh răng, nha chu viêm
|
-
|
Nham chứng khác
|
|
Ung thư khác
|
-
|
Nhĩ cam
|
|
Viêm tai xương chũm
Viêm và tắc vòi eustache
Cholesteatom tai giữa
|
-
|
Nhĩ đinh
|
Nhĩ sang
|
Viêm tấy ống tai ngoài
|
-
|
Nhĩ lung
|
|
Điếc
|
-
|
Nhĩ minh
|
|
Ù tai
|
-
|
Nhĩ nùng
|
|
Viêm tai giữa
|
-
|
Nhũ đầu phong
|
|
Nứt kẽ đầu vú
|
-
|
Nhũ lựu
|
|
U xơ tuyến vú
|
-
|
Nhũ nha nham
|
Nham chứng
|
U ác amiđan
|
-
|
Nhũ ung
|
|
Tắc tia sữa
Viêm tuyến vú
Áp xe tuyến vú
|
-
|
Nhục anh
|
|
Bướu lành tính tuyến giáp
|
-
|
Nhục lựu
|
|
U mỡ
|
-
|
Nhục tý
|
Chứng tý
|
Các bệnh lý có đau nhức vùng cơ
|
-
|
Nhược thính
|
|
Nghe kém
|
-
|
Ôn bệnh
|
|
Các bệnh sốt dịch
|
-
|
Phấn thích
|
Tòa sang
|
Trứng cá
|
-
|
Phế lao
|
|
Lao phổi
|
-
|
Phế nham
|
Nham chứng
|
Ung thư phế quản, phổi
|
-
|
Phế ung
|
|
Áp xe phổi và trung thất
|
-
|
Phong luân chứng
|
|
Viêm mống mắt thể mi
|
-
|
Phù thũng
|
Thủy thũng, Âm thủy, Dương thủy
|
Phù do các nguyên nhân
|
-
|
Phúc thống
|
|
Đau bụng do các nguyên nhân
|
-
|
Sán khí
|
Sa đì
|
Thoát bị bẹn
Viêm tinh hoàn
Viêm mào tinh hoàn
|
-
|
Sang thương
|
Trật đả
|
Chấn thương
|
-
|
Sở nham
|
Nham chứng
|
U ác lợi
|
-
|
Suyễn
|
|
Các bệnh có khó thở
|
-
|
Tảo tiết
|
|
Xuất tinh sớm
|
-
|
Tâm quý
|
Kinh quý, chính sung
|
Hồi hộp, đánh trống ngực
|
-
|
Tiện bí
|
|
Táo bón, đại tiện bí
|
-
|
Tiện huyết
|
|
Đại tiện ra máu
|
-
|
Tiền liệt nham
|
Nham chứng
|
U ác tiền liệt tuyến
|
-
|
Tiết đinh
|
|
Mụn nhọt
|
-
|
Tiết tả
|
|
Ỉa chảy do các nguyên nhân
|
-
|
Tiêu khát
|
|
Bệnh đái tháo đường, đái tháo nhạt
|
-
|
Tiểu sản
|
|
Đẻ non
|
-
|
Tiêu xấu
|
Ngũ trì
|
Còi xương
|
-
|
Tọa cốt phong
|
Yêu cước thống
Tọa điến phong
Tọa cốt thống
|
Hội chứng thắt lưng hông
|
-
|
Tủy nham
|
Nham chứng
|
U ác tủy sống, giây thần kinh sọ não và phần khác của hệ thần kinh trung ương
|
-
|
Tụy nham
|
Nham chứng
|
U ác tụy
|
-
|
Tử bạch điến phong
|
|
Hắc lào
|
-
|
Tự hãn
|
|
Rối loạn thần kinh thực vật
|
-
|
Tử thống
|
Sản hà
|
Đau bụng khi có thai
|
-
|
Tử thũng
|
|
Phù khi có thai
|
-
|
Tửu tra tỵ
|
|
Trứng cá đỏ
|
-
|
Tỵ cửu
|
|
Viêm mũi dị ứng mạn tính
|
-
|
Tỵ Uyên
|
Tỵ lậu
|
Viêm xoang các loại
|
-
|
Tỳ vị lựu
|
|
U lành ở dạ dày, lách, tụy
|
-
|
Tỳ vị nham
|
Nham chứng
|
U ác cơ quan tiêu hóa khác và khó xác định
|
-
|
Thai lậu
|
|
Động thai
|
-
|
Thanh manh
|
|
Mù lòa và giảm thị lực
|
-
|
Thấp cước khí
|
|
Tê phù
|
-
|
Thấp chẩn
|
Nga chẩn,
Ban chẩn, Phong chẩn, Thạch sang Thấp sang, Huyết phong sang
|
Chàm, ngứa
Viêm da dị ứng
|
-
|
Thất khứu
|
|
Mất ngửi
|
-
|
Thất miên
|
|
Mất ngủ do các nguyên nhân
|
-
|
Thất ngôn
|
|
Rối loạn ngôn ngữ do do các nguyên nhân
|
-
|
Thiên đầu thống
|
Nhãn thống
|
Tăng nhãn áp
|
-
|
Thiệt nham
|
Nham chứng
|
U ác đáy lưỡi
|
-
|
Thiệt thống
|
Thiệt sang
|
Đau lưỡi
|
-
|
Thoát giang
|
|
Sa trực tràng
|
-
|
Thoát phát
|
Ban thốc, du phong, mao bạt
|
Rụng tóc
|
-
|
Thoát thư
|
|
Hoại tử đầu chi trong các bệnh viêm tắc mạch máu
|
-
|
Thổ huyết
|
|
Nôn ra máu do các nguyên nhân
|
-
|
Thốc sang
|
|
Nhiễm nấm ngoài da
|
-
|
Thống kinh
|
|
Đau bụng kinh
|
-
|
Thống phong
|
|
Bệnh Gout
|
-
|
Thủ cốt chứng
|
Chứng tý
|
Thoái hóa khớp cổ-bàn ngón tay cái
|
-
|
Thủy hoa
|
|
Thuỷ đậu
|
-
|
Thượng bào hạ thùy
|
|
Sụp mi
|
-
|
Thương thực
|
|
Nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn
|
-
|
Trá tai
|
|
Quai bị và viêm tuyến nước bọt mang tai khác
|
-
|
Trẫn huyết
|
|
Vô kinh, thiểu kinh và hiếm kinh
|
-
|
Triền hầu phong
|
Ma trúng phong,
Tiêu hầu tỳ
|
Bạch hầu
|
-
|
Triền yêu hỏa đan
|
Xà xuyên sang.
Tầm sang, Can tiễn, Đới bào chẩn
|
Zona thần kinh
|
-
|
Trúng phong
|
Trúng phong kinh lạc,
Trúng phong tạng phủ,
Bán thân bất toại, Thất ngôn,
Kiện vong,
Khẩu nhãn oa tà.
|
Tai biến mạch máu não
Liệt dây VII ngoại biên
|
-
|
Trùng thú cắn
|
|
Rắn, rết… cắn
|
-
|
Trúng thử
|
|
Say nắng
|
-
|
Trường tích
|
|
Hội chứng ruột kích thích
|
-
|
Vị ngịch
|
Ác toan, Vị phản
|
Hội chứng trào ngược dạ dày thực quản
|
-
|
Vị nham
|
Nham chứng
|
Ung thư dạ dày
|
-
|
Vị quản thống
|
|
Hội chứng dạ dày-tá tràng
Viêm loét dạ dày-tá tràng
|
-
|
Xỉ ngân
|
|
Viêm lợi và nha chu
|
-
|
Xỉ thống
|
|
Răng mọc kẹt và răng ngầm
|
-
|
Yêu thống
|
|
Đau lưng
|