11 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực tài nguyên nước

Chủ đề   RSS   
  • #612884 17/06/2024

    lamtuyet9366
    Top 500
    Lớp 2

    Vietnam --> Hồ Chí Minh
    Tham gia:04/05/2024
    Tổng số bài viết (265)
    Số điểm: 3374
    Cảm ơn: 1
    Được cảm ơn 142 lần


    11 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực tài nguyên nước

    Ngày 10/6/2024 vừa qua, Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quyết định 1545/QĐ-BTNMT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành. Trong đó 11 TTHC mới ban hành trong lĩnh vực tài nguyên nước là điểm đáng chú ý của quyết định.

    Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố 11 thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành, bao gồm 05 TTHC cấp trung ương và 06 TTHC cấp tỉnh.

    (1) 11 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực tài nguyên nước

    Căn cứ theo Quyết định 1545/QĐ-BTNMT,11 thủ tục hành chính bao gồm:

    Cấp trung ương: 

    - Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước.

    - Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn.

    -  Chấp thuận nội dung về phương án chuyển nước.

    - Thẩm định phương án điều chỉnh quy trình vận hành liên hồ chứa.

    -  Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền.

    Cấp tỉnh:

    - Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước.

    - Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.

    - Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch.

    - Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất.

    -  Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất.

    - Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất.

    - Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền.

     

    (2) Thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước

    Bên cạnh 11 TTHC mới được ban hành, theo Quyết định 1545/QĐ-BTNMT, danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường bao gồm:

    TTHC cấp trung ương:

    TT

    Mã hồ sơ TTHC

    Tên thủ tục hành chính được thay thế

    Tên thủ tục hành chính thay thế

    1

    2.000021

    Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có dung tích toàn bộ từ 20 triệu m³ trở lên; hồ chứa, đập dâng thủy lợi khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 2 m³/giây trở lên và có dung tích toàn bộ từ 03 triệu m³ trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước khác cấp cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng khai thác từ 5 m³/giây trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ 2.000 kw trở lên; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 50.000 m³/ngày đêm trở lên; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng từ 1.000.000 m³/ngày đêm trở lên

    Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 15 Nghị định 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024)

    2

    2.000018

    Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có dung tích toàn bộ từ 20 triệu m³ trở lên; hồ chứa, đập dâng thủy lợi khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 2 m³/giây trở lên và có dung tích toàn bộ từ 03 triệu m³ trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước khác cấp cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng khai thác từ 5 m³/giây trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ 2.000 kw trở lên; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 50.000 m³/ngày đêm trở lên; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng từ 1.000.000 m³/ngày đêm trở lên

    Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển

    3

    1.004938

    Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn

    Gia hạn giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn

    4

    1.011512

    Trả lại giấy phép tài nguyên nước

    Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

    5

    1.004094

    Cấp lại giấy phép tài nguyên nước

    Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

    TTHC cấp tỉnh bao gồm:

    TT

    Mã hồ sơ TTHC

    Tên thủ tục hành chính được thay thế

    Tên thủ tục hành chính thay thế

    1

    1.004179

    Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m³/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m³, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m³/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m³, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m³/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m³/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m³/ngày đêm.

    Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024)

    2

    1.004167

    Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m³/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m³, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m³/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m³, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m³/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m³/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m³/ngày đêm

    Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển

    3

    1.011518

    Trả lại giấy phép tài nguyên nước

    Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

    4

    1.000824

    Cấp lại giấy phép tài nguyên nước

    Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

    5

    2.001850

    Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi

    Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện

    6

    1.001740

    Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên dòng chính lưu vực sông liên tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước liên tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m³/giây trở lên

    Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

    TTHC cấp huyện bao gồm:

    TT

    Mã hồ sơ TTHC

    Tên thủ tục hành chính được thay thế

    Tên thủ tục hành chính thay thế

    1

    1.001662

    Đăng ký khai thác nước dưới đất.

    Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất.

    2

    1.001645

    Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m³/giây trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều giếng khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước dưới đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có khoảng cách liền kề giữa chúng không lớn hơn 1.000 m) có lưu lượng từ 12.000 m³/ngày đêm trở lên.

    Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện)

    Ngoài ra, Bộ Tài nguyên và môi trường quyết định bãi bỏ TTHC “Đăng ký khai thác nước dưới đất” trong trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

    Tóm lại, theo Quyết định 1545/QĐ-BTNMT, Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố 11 thủ tục hành mới (TTHC) ban hành, bao gồm 05 TTHC cấp trung ương và 06 TTHC cấp tỉnh. Bên cạnh đó, công bố danh mục TTHC thay thế từ cấp trung ương đến cấp huyện và bãi bỏ 1 TTHC.

    Quyết định 1545/QĐ-BTNMT có hiệu lực từ ngày 01/7/2024.

     
    137 | Báo quản trị |  

Like DanLuat để cập nhật các Thông tin Pháp Luật mới và nóng nhất mỗi ngày.

Thảo luận