Mẫu bản kê khai tài sản cho mọi cán bộ, công chức

Chủ đề   RSS   
  • #523635 23/07/2019

    thuytrangak
    Top 75
    Female
    Lớp 6

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:30/08/2017
    Tổng số bài viết (940)
    Số điểm: 7910
    Cảm ơn: 86
    Được cảm ơn 175 lần


    Mẫu bản kê khai tài sản cho mọi cán bộ, công chức

    Theo quy định tại Luật phòng, chống tham nhũng 2018, thì từ ngày 01/07/2019 mọi cán bộ, công chức, sĩ quan đều phải kê khai tài sản. Để đáp ứng nhu cầu tìm kiếm mẫu bản kê khai tài sản, mình xin up Bản kê khai tài sản, thu nhập cho cán bộ, công chức được ban hành kèm theo Thông tư 08/2013/TT-TTCP của Thanh tra Chính phủ hướng dẫn minh bạch tài sản, thu nhập.

     

    BẢN KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP

    NĂM:.................

    I. THÔNG TIN CHUNG

    1. Người kê khai tài sản, thu nhập

    - Họ và tên:……………………………………………………..……….Năm sinh:……………………..…..

    - Chức vụ/chức danh công tác:……………………………………………………………………………...

    - Cơ quan/đơn vị công tác:………………………………………………………………………….……......

    - Hộ khẩu thường trú:………………………………………………………………………………………..

    - Chỗ ở hiện tại:………………………………………………………………………………………….…...

    2. Vợ hoặc chồng của người kê khai tài sản, thu nhập

    - Họ và tên:…………………………………………………………….Năm sinh:……………….….……...

    - Chức vụ/chức danh công tác:………………………………………………………….…………………...

    - Cơ quan/đơn vị công tác:……………………………………………………………………………………

    - Hộ khẩu thường trú:…………………………………………………………….……………………………

    - Chỗ ở hiện tại:………………………………………………………………..………………………………

    3. Con chưa thành niên (con đẻ, con nuôi theo quy định của pháp luật)

    a) Con thứ nhất:

    - Họ và tên:………………………………………………………………………………………..……………

    - Ngày, tháng, năm sinh:…………………………………………………………….………..………………

    - Hộ khẩu thường trú:……………………………………………………………………….…………………

    - Chỗ ở hiện tại:………………………………………………………………………………..………………

    b) Con thứ hai (trở lên): Kê khai như con thứ nhất.           

    II. THÔNG TIN MÔ TẢ V TÀI SẢN

    1. Nhà ở, công trình xây dựng:

    a) Nhà ở:

    - Nhà thứ nhất: ...............…………………..……………………………………..…………….…………….

    + Loại nhà:………………………Cấp công trình……………………………………..…………...…………

    + Diện tích xây dựng: ………………………………………………………..…….………………...…….....

    + Giá trị: ………………………………………………………………………………..……….………………

    + Giấy chứng nhận quyền sở hữu: …………………………………………..……………….……………

    + Thông tin khác (nếu có): ……………………………………………………..…………………….……

    - Nhà thứ hai (trở lên): Kê khai tương tự như nhà thứ nhất.           

    b) Công trình xây dựng khác:

    - Công trình thứ nhất: .........................................................................................................…...……

    + Loại công trình ………………………………………………Cấp công trình  ………………………..…

    + Diện tích: ………………………………………………………….…………………………….……………

    + Giá trị: …………………………………………………………….……………………………….…………

    + Giấy chứng nhận quyền sở hữu: ……………………………………………………………….…………

    + Thông tin khác (nếu có): …………………………………………………….…………….………………

    - Công trình thứ hai (Trở lên): Kê khai tương tự như công trình thứ nhất.

    2. Quyền sử dụng đất:

    a) Đất ở:

    - Mảnh thứ nhất: ..............................................................................................................................

    + Địa chỉ: ……………...……………………………………..………………….……………………………

    + Diện tích: …………………...…………………………………………………………………………....…

    + Giá trị: ………………………………………………………………...………………………………....…

    + Giấy chứng nhận quyền sử dụng: …………………………………….……………..…………..………

    + Thông tin khác (nếu có): ………………………………………………….……………...………..……..

    - Mảnh thứ 2: (Mô tả như mảnh thứ nhất).

    b) Các loại đất khác:

    - Mảnh thứ nhất: ..............................................................................................................................

    + Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………………

    + Diện tích: ………………….……………………………………………..…………………………………

    + Giá trị: ……………………………...………………………………………………………………….…..…

    + Giấy chứng nhận quyền sử dụng: …………………………………..……………..…………….………

    + Thông tin khác (nếu có): …………………………………………………..……………...……………..…

    - Mảnh thứ hai: (Mô tả như mảnh thứ nhất).

    3. Tiền (tiền Việt Nam, ngoại tệ) gồm tiền mặt, tiền cho vay, tiền gửi cá nhân, tổ chức trong nước, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam mà tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên.

    ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

    4. Ô tô, mô tô, xe gắn máy, xe máy (máy ủi, máy xúc, các loại xe máy khác), tầu thủy, tầu bay, thuyền và những động sản khác mà Nhà nước quản lý (theo quy định của pháp luật phải đăng ký sử dụng và được cấp giấy đăng ký) có tổng giá trị mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên.

    - Ô tô

    - Mô tô

    - Xe gắn máy

    - Xe máy (máy ủi, máy xúc, các loại xe máy khác)

    - Tầu thủy

    - Tầu bay

    - Thuyền

    - Những động sản khác mà Nhà nước quản lý (theo quy định của pháp luật phải đăng ký sử dụng và được cấp giấy đăng ký)

    ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

     5. Kim loại quý, đá quý, cổ phiếu, vốn góp vào các cơ sở kinh doanh, các loại giấy tờ có giá trị chuyển nhượng khác có tổng giá trị quy đổi mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên.

    - Kim loại quý

    - Đá quý

    - Cổ phiếu

    - Vốn góp vào các cơ sở kinh doanh

    - Các loại giấy tờ có giá trị chuyển nhượng khác

    ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

    6. Các loại tài sản khác mà giá trị quy đổi mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên (như cây cảnh, bộ bàn ghế, tranh, ảnh, đồ mỹ nghệ và các loại tài sản khác).

    ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

    7. Tài sản, tài khoản ở nước ngoài gồm tất cả tài sản quy định từ Khoản 1 đến Khoản 6 nói trên nằm ngoài lãnh thổ Việt Nam.

    ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

    8. Các khoản nợ gồm: các khoản phải trả, giá trị các tài sản quản lý hộ, giữ hộ có tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên.

    ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

    9. Tổng thu nhập trong năm quy đổi thành tiền Việt Nam gồm các khoản lương, phụ cấp, trợ cấp, thưởng, thù lao, cho, tặng, biếu, thừa kế, thu nhập hưởng lợi từ các khoản đầu tư, phát minh, sáng chế, các khoản thu nhập khác.

    ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

    III. GIẢI TRÌNH SỰ BIẾN ĐỘNG CỦA TÀI SẢN, THU NHẬP (Biến động về tài sản, thu nhập, giải trình nguồn gốc tài sản tăng thêm)

     

    Loại tài sản, thu nhập

    Tăng/

    giảm

    Nội dung giải trình nguồn gốc tài sản, thu nhập tăng thêm

     

    1. Nhà ở, công trình xây dựng (tăng, giảm về số lượng, diện tích hoặc thay đổi về cấp nhà, công trình so với kỳ kê khai trước đó):

    a) Nhà ở:

    b) Công trình xây dựng khác:

    2. Quyền sử dụng đất (tăng, giảm về số lượng, diện tích, thay đổi loại đất so với kỳ kê khai trước đó):

    a) Đất ở:

    b) Các loại đất khác:

    3. Tiền (tiền Việt Nam, ngoại tệ) gồm tiền mặt, tiền cho vay, tiền gửi cá nhân, tổ chức trong nước, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam mà tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên.

    4. Các loại động sản:

    - Ô tô

    - Mô tô

    - Xe gắn máy

    - Xe máy (máy ủi, máy xúc, các loại xe máy khác)

    - Tầu thủy

    - Tầu bay

    - Thuyền

    - Những động sản khác mà Nhà nước quản lý (theo quy định của pháp luật phải đăng ký sử dụng và được cấp giấy đăng ký)

    5. Các loại tài sản:

    - Kim loại quý

    - Đá quý

    - Cổ phiếu

    - Vốn góp vào các cơ sở kinh doanh

    - Các loại giấy tờ có giá trị chuyển nhượng khác có tổng giá trị quy đổi mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên.

    6. Các loại tài sản khác (như cây cảnh, bộ bàn ghế, tranh, ảnh, đồ mỹ nghệ và các loại tài sản khác) mà giá trị quy đổi mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên.

    7. Tài sản, tài khoản ở nước ngoài gồm tất cả tài sản quy định từ Khoản 1 đến Khoản 6 nói trên nằm ngoài lãnh thổ Việt Nam.

    8. Các khoản nợ gồm: các khoản phải trả, giá trị các tài sản quản lý hộ, giữ hộ có tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên.

    9. Tổng thu nhập trong năm quy đổi thành tiền Việt Nam

     

     

    (Người kê khai tự xác định các loại tài sản tăng, giảm trong kỳ kê khai và giải trình nguồn gốc tài sản tăng thêm).

     

    Ngày nhận Bản kê khai tài sản, thu nhập

    …… ngày………tháng………năm……

    Người nhận Bản kê khai

    (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ/chức danh)

    Ngày hoàn thành Bản kê khai tài sản, thu nhập

    …… ngày……tháng……năm……

    Người kê khai tài sản

    (Ký, ghi rõ họ tên)

     

    Ghi chú:

    - Người có nghĩa vụ kê khai tài sản, thu nhập không được tự ý thay đổi các nội dung quy định trong mẫu, có thể thêm dòng để ghi các thông tin theo từng nội dung quy định.

    -  Người kê khai phải ký vào từng trang của Bản kê khai; ghi rõ họ tên, ngày, tháng, năm hoàn thành Bản kê khai, ký ở trang cuối cùng của Bản kê khai.

    - Người thuộc bộ phận tổ chức, cán bộ của cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý Người có nghĩa vụ kê khai phải kiểm tra tính đầy đủ các nội dung phải kê khai và ký vào từng trang của Bản kê khai, ghi rõ họ tên đầy đủ, ngày tháng năm nhận Bản kê khai và ký tên ở trang cuối cùng của Bản kê khai.

     

     
    1319 | Báo quản trị |  
    1 thành viên cảm ơn thuytrangak vì bài viết hữu ích
    ThanhLongLS (23/07/2019)

Like DanLuat để cập nhật các Thông tin Pháp Luật mới và nóng nhất mỗi ngày.

Thảo luận