Số TT
|
Tên nghề hoặc công việc
|
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề công việc
|
|
Điều kiện lao động loại VI
|
1
|
Trực tiếp khám,điều trị, phục vụ người nhiễm HIV, AIDS.
|
- Công việc rất nguy hiểm, nguy cơ lây nhiễm cao bệnh không có khả năng cứu chữa,căng thẳng bệnh nhânthần kinh tâm lý.
|
2
|
Giải phẫu bệnh lý đại thể, liệm xác, ướp xác,khám nghiệm tử thi và vệ sinh nhà xác.
|
- Thường xuyên tiếp xúc với xác chết, các vi khuẩn có hại và các hoá chất độc, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
|
Điều kiện lao động loại V
|
|
3
|
Giải phẫu bệnh lý vi thể,chuyên trách kiểm nghiệm độc chất pháp y.
|
- Thường xuyên tiếp xúc với các phủ tạng nhiễm bệnh, hôi thối và các hoá chất độc.
|
4
|
Đứng máy, phụ máy, chuyên sửa chữa, kiểm chuẩn máy X quang,máy chiếu xạ; sử dụng máy cobalt, kim radium và các chất phóng xạ khác để điều trị và chẩn đoán bệnh.
|
- Tiếp xúc với bức xạ ion hoá vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều và các nguồn lây nhiễm.
|
5
|
Chuyên sửa chữa kiểm chuẩn may hút đờm, mủ.
|
- Thường xuyên tiếp xúc với chất thải có nguy cơ lây nhiễm cao.
|
6
|
Trực tiếp khám,điều trị,xét nghiệm, phục vụ bệnh nhân phong, tâm thần, lao.
|
- Thường xuyên làm việc ở nơi có nguy cơ lây nhiễm cao, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
7
|
Trực tiếp khám,điều trị, phục vụ bệnh nhân truyền nhiễm.
|
- Thường xuyên làm việc ở nơi có nguy cơ lây nhiễm cao, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
8
|
Mổ, phụ mổ, gây mê hồi sức; chuyên cấp cứu, theo dõi hồi sức sau mổ.
|
- Công việc nặng nhọc,rất căng thẳng thần kinh tâm lý, làm việc không kể ngày đêm.
|
9
|
Trực tiếp khám,điều trị, phục vụ trẻ sơ sinh bệnh lý.
|
- Công việc nặng nhọc,bận rộn,căng thẳng trong suốt ca làm việc vì phải theo dõi liên tục hiện tượng bất thường của trẻ sơ sinh mắc bệnh hiểm nghèo.
|
10
|
Trực tiếp khám,điều trị, phục vụ bệnh nhân ung thư, bỏng, xuất huyết não, liệt, chấn thương cột sống, sọ não, trẻ em bại não.
|
- Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với mủ, phân, nước tiểu bẩn thỉu, hôi thối.
|
11
|
Chuyên xét nghiệm bệnh tối nguy hiểm (dịch tả,dịch hạch, viêm gan, viêm não, HIV và các bệnh lạ nguy hiểm khác).
|
- Làm việc trong phòng kín, tiếp xúc với hoá chất độc, vi sinh vật gây bệnh tối nguy hiểm có nguy cơ lây nhiễm cao.
|
12
|
Diệt chuột, côn trùng và vi khuẩn gây bệnh.
|
- Thường xuyên tiếp xúc với ổ bệnh, dịch nguy hiểm và hoá chất độc mạnh.
|