1
|
Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
(Điểm a khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư, khoản 1 Điều 36 Nghị định 31/2021/NĐ-CP)
|
Mẫu A.I.1
|
2
|
Đề xuất dự án đầu tư (Dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do cơ quan nhà nước có thẩm quyền lập)
(Điểm b khoản 2 Điều 33 Luật Đầu tư)
|
Mẫu A.I.2
|
3
|
Đề xuất dự án đầu tư (Dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất)
(Điểm d khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư)
|
Mẫu A.I.3
|
4
|
Đề xuất dự án đầu tư (Dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư)
(Khoản 1 Điều 36 Nghị định 31/2021/NĐ-CP)
|
Mẫu A.I.4
|
5
|
Văn bản đề nghị chấp thuận nhà đầu tư
(Khoản 3 Điều 29 Luật Đầu tư, các khoản 1 và 2 Điều 30 Nghị định 31/2021/NĐ-CP)
|
Mẫu A.I.5
|
6
|
Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
(Các khoản 2 và 4 Điều 35 Nghị định 31/2021/NĐ-CP)
|
Mẫu A.I.6
|
7
|
Văn bản đăng ký góp vốn/mua cổ phần/mua phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài.
(Khoản 2 Điều 26 Luật Đầu tư)
|
Mẫu A.I.7
|
8
|
Văn bản đăng ký thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh
(Điều 49 Luật Đầu tư)
|
Mẫu A.I.8
|
9
|
Văn bản đăng ký điều chỉnh văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh
|
Mẫu A.I.9
|
10
|
Văn bản thông báo chấm dứt văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh
(Điều 50 Luật Đầu tư)
|
Mẫu A.I.10
|
11
|
Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư
(Trường hợp chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư)
(Điều 48 Nghị định 31/2021/NĐ-CP)
|
Mẫu A.I.11.a
|
12
|
Văn bản đề nghị chấp thuận điều chỉnh nhà đầu tư (Trường hợp chuyển nhượng dự án không làm thay đổi nội dung chấp thuận chủ trương đầu tư)
(Khoản 8 Điều 48 Nghị định 31/2021/NĐ-CP)
|
Mẫu A.I.11.b
|
13
|
Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án là tài sản bảo đảm)
(Điều 49 Nghị định 31/2021/NĐ-CP)
|
Mẫu A.I.11.c
|
14
|
Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Trường hợp chia, tách và sáp nhập dự án đầu tư)
(Điều 50 Nghị định 31/2021/NĐ-CP)
|
Mẫu A.I.11.d
|
15
|
Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế)
(Điều 51 Nghị định 31/2021/NĐ-CP)
|
Mẫu A.I.11.đ
|
16
|
Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Trường hợp góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liến với đất thuộc dự án đầu tư)
(Điều 52 Nghị định 31/2021/NĐ-CP)
|
Mẫu A.I.11.e
|
17
|
Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh)
(Điều 53 Nghị định 31/2021/NĐ-CP)
|
Mẫu A.I.11.g
|
18
|
Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Trường hợp điều chỉnh khác)
|
Mẫu A.I.11.h
|
19
|
Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh
(Khoản 1 Điều 44, khoản 2 Điều 47 Nghị định 31/2021/NĐ-CP)
|
Mẫu A.I.12
|
20
|
Văn bản thông báo của nhà đầu tư về việc ngừng hoạt động dự án đầu tư
(Khoản 1 Điều 47 Luật Đầu tư)
|
Mẫu A.I.13
|
21
|
Văn bản đề nghị gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư
(Khoản 4 Điều 44 Luật Đầu tư, khoản 2 Điều 55 Nghị định 31/2021/NĐ-CP)
|
Mẫu A.I.14
|
22
|
Văn bản thông báo chấm dứt hoạt động dự án đầu tư
(Các điểm a, b và c khoản 1 Điều 48 Luật Đầu tư)
|
Mẫu A.I.15
|
23
|
Văn bản đề nghị đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
(Điểm a khoản 1 Điều 127 Nghị định 31/2021/NĐ-CP)
|
Mẫu A.I.16
|
24
|
Văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
(Khoản 1 Điều 41 Nghị định 31/2021/NĐ-CP)
|
Mẫu A.I.17
|
25
|
Văn bản đề nghị hiệu đính thông tin Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
(Khoản 1 Điều 41 Nghị định 31/2021/NĐ-CP)
|
Mẫu A.I.18
|
26
|
Văn bản đề nghị nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
(Điều 42 Nghị định 31/2021/NĐ-CP)
|
Mẫu A.I.19
|
27
|
Báo cáo thực hiện dự án đầu tư
(Các điểm b và c khoản 2 Điều 37, Điều 72 Luật Đầu tư)
|
Mẫu A.I.20
|
28
|
Văn bản đề nghị áp dụng các biện pháp bảo đảm đầu tư
(Khoản 4 Điều 13 Luật Đầu tư, khoản 3 Điều 4 Nghị định 31/2021/NĐ-CP)
|
Mẫu A.I.21
|